Pithecia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Primates |
Họ (familia) | Pitheciidae |
Chi (genus) | Pithecia Desmarest, 1804[1] |
Loài điển hình | |
Simia pithecia Linnaeus, 1766 | |
Các loài | |
Danh sách
| |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Calletrix Fleming, 1822 [lapsus]; Yarkea Lesson, 1840. |
Pithecia là một chi động vật có vú trong họ Pitheciidae, bộ Linh trưởng. Chi này được Desmarest miêu tả năm 1804.[1] Loài điển hình của chi này là Pithecia pithecia Linnaeus, 1766. Các loài trong chi này sinh sống ở khu vực bao gồm Bắc và miền Trung Nam Mỹ, kéo dài từ phía nam của Cô-lôm-bi-a, qua Peru, ở miền bắc Bolivia. và vào phần trung bộ của Brasil.
Chi này gồm các loài: