Các ngành kinh tế |
---|
Thuyết nền kinh tế ba lĩnh vực |
Khu vực một: nguyên liệu thô Khu vực hai: chế tạo Khu vực ba: dịch vụ |
Các khu vực bổ sung |
Khu vực bốn: dịch vụ thông tin Khu vực năm: dịch vụ con người |
Các nhà lý luận |
AGB Fisher · Colin Clark · Jean Fourastié |
Các khu vực theo quyền sở hữu |
Khu vực doanh nghiệp · Khu vực tư nhân · Khu vực công · Khu vực tập thể |
Khu vực ba của nền kinh tế (còn được hiểu là khu vực dịch vụ hay công nghiệp dịch vụ) là một trong ba khu vực của nền kinh tế.
Ví dụ về các ngành công nghiệp thuộc khu vực dịch vụ có thể bao gồm:
Dưới đây là danh sách các quốc gia theo sản lượng dịch vụ với tỷ giá hối đoái thị trường vào năm 2016.
Kinh tế | Các quốc gia theo sản lượng dịch vụ năm 2015 (tỷ đô la Mỹ)
| ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
(01) Hoa Kỳ | 14,762
| ||||||||
(02) Trung Quốc | 5,688
| ||||||||
(03) Nhật Bản | 3,511
| ||||||||
(04) Đức | 2,395
| ||||||||
(05) Anh Quốc | 2,109
| ||||||||
(06) Pháp | 1,941
| ||||||||
(07) Ý | 1,366
| ||||||||
(08) Brasil | 1,295
| ||||||||
(09) Canada | 1,081
| ||||||||
(10) Ấn Độ | 1,024
| ||||||||
(11) Tây Ban Nha | 926
| ||||||||
(12) Úc | 859
| ||||||||
(13) Hàn Quốc | 850
| ||||||||
(14) Nga | 797
| ||||||||
(15) México | 661
| ||||||||
(16) Thổ Nhĩ Kỳ | 551
| ||||||||
(17) Hà Lan | 543
| ||||||||
(18) Thụy Sĩ | 484
| ||||||||
(19) Indonesia | 429
| ||||||||
(20) Bỉ | 362
| ||||||||
20 quốc gia có sản lượng dịch vụ lớn nhất năm 2016, theo IMF và CIA World Factbook. |