Rhinoceros Beetles | |
---|---|
Một con Chalcosoma caucasus (Dynastini) đực trưởng thành trên tay người | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Phân bộ (subordo) | Polyphaga |
Phân thứ bộ (infraordo) | Scarabaeiformia |
Liên họ (superfamilia) | Scarabaeoidea |
Họ (familia) | Scarabaeidae |
Phân họ (subfamilia) | Dynastinae MacLeay, 1819 |
Tông | |
6-8, xem trong bài |
Phân họ Kiến vương, tên khoa học Dynastinae, là một phân họ bọ cánh cứng trong họ Bọ hung Scarabaeidae.
Một số loài trong phân họ này có kích thước lớn và hình dạng khủng khiếp. Các loài nổi tiếng như Chalcosoma atlas, Xylotrupes ulysses, Megasoma elephas, Oryctes nasicornis (kiến vương châu Âu, Hercules Beetle (Dynastes hercules), Bọ hung sừng chữ Y hay kabutomushi (Allomyrina dichotoma), Ox Beetle (Strategus aloeus) và Dynastes tityus.
Agaocephalini Burmeister, 1847 (còn tranh cãi)
Cyclocephalini Laporte 1840
Dynastini MacLeay, 1819
Hexodontini (còn tranh cãi)
Oryctini Mulsant, 1842
Pentodontini Mulsant, 1842
Phileurini Burmeister, 1847