Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên khai sinh | Lê Ngọc Bảo | ||||||||||||||||
Ngày sinh | 29 tháng 3, 1998 | ||||||||||||||||
Nơi sinh | Phú Yên, Việt Nam | ||||||||||||||||
Chiều cao | 1,78 m | ||||||||||||||||
Vị trí | Trung vệ | ||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||
Đội hiện nay | PVF–CAND | ||||||||||||||||
Số áo | 6 | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
2009 | PVF | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2016–2017 | Than Quảng Ninh | 0 | (0) | ||||||||||||||
2017–2018 | Cần Thơ | 25 | (0) | ||||||||||||||
2019–2021 | Phố Hiến | 28 | (0) | ||||||||||||||
2022–2024 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | 38 | (1) | ||||||||||||||
2024 | Thép Xanh Nam Định (Mượn) | ||||||||||||||||
2024– | PVF–CAND | ||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2019–2020 | U-22 Việt Nam | 8 | (0) | ||||||||||||||
2024– | Việt Nam | 2 | (0) | ||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 9 tháng 3 năm 2024 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 2 năm 2024 |
Lê Ngọc Bảo (sinh ngày 29 tháng 3 năm 1998 tại Phú Yên, Việt Nam) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Việt Nam hiện đang thi đấu ở vị trí trung vệ trong màu áo câu lạc bộ PVF–CAND tại V.League 2 và đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam.[1]
Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|
Đội tuyển quốc gia Việt Nam | ||
2024 | 1 | 0 |
Tổng | 1 | 0 |