LATAM Brasil

LATAM Brasil
IATA
JJ
ICAO
TAM
Tên hiệu
TAM
Lịch sử hoạt động
Thành lập1961
Sân bay chính
Trạm trung
chuyển chính
Guarulhos Int'l Airport
Congonhas Int'l Airport
Điểm dừng
quan trọng
Sân bay quốc tế Galeão
Santos Dumont Reg. Airport
Tancredo Neves Int'l Airport
Sân bay quốc tế Salvador
Technology center São Carlos
Thông tin chung
Số AOC118 - 9/11/2011
CTHKTXLATAM Pass
Phòng chờVIP Lounge
Liên minhStar Alliance (2010-2014)
Oneworld (2014-2020)
Công ty mẹLATAM Airlines Group
Số máy bay140
Điểm đến62
Trụ sở chínhSão Paulo, São Paulo, Brasil
Nhân vật
then chốt
Jerome Cadier (CEO)
Trang webwww.latam.com
Tài chính
Doanh thuTăng 10.7 tỷ USD (2017)
Lãi thựcTăng 109.4 triệu USD (2017)

LATAM Airlines Brasil, tên cũ TAM Linhas Aéreas,[1][2] là một hãng hàng không có trụ sở ở São Paulo, Brasil. Đây là hãng hàng không lớn nhất Brazil, cung cấp các chuyến bay từ São Paulo đếnc các điểm chính trong Brasil, cũng như các chuyến bay quốc tế đến các nước láng giềng như Chile, Hoa Kỳ, và các nước châu Âu như Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, PhápItalia.

Trước khi tiếp quản, TAM là hãng hàng không lớn nhất của BrasilMỹ Latinh. Trụ sở chính của hãng đặt tại São Paulo, khai thác các dịch vụ theo lịch trình đến các điểm đến trong Brasil cũng như các chuyến bay quốc tế đến Châu Âu và các khu vực khác của Bắc và Nam Mỹ. Cổ phiếu của công ty đã được giao dịch trên Sở giao dịch São Paulo (BM&F Bovespa) và Sàn Giao dịch Chứng khoán New York với tên gọi "TAM". Trước khi sáp nhập với LAN, công ty đã đóng vốn, chuyển nhượng cổ phần cho LATAM Airlines Group. Tuy nhiên, vào tháng 8/2015, đã có thông báo rằng hai hãng hàng không sẽ đổi tên hoàn toàn thành LATAM, với một quyền lợi sẽ được áp dụng trên tất cả các máy bay vào năm 2018. Hãng hàng không này đã rút khỏi Star Alliance vào năm 2014.

Thỏa thuận liên danh

[sửa | sửa mã nguồn]
Airbus A350-900
Boeing 777-300ER Walt Disney World Resort FLORIDA/STAR WARS GALAXY'S EDGE

Đội tàu bay

[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến tháng 12/2021:

Đội tàu bay chở khách LATAM Brasil
Máy bay Đang hoạt động Đặt hàng Số khách Ghi chú
C Y Tổng
Airbus A319-100 19 144 144
Airbus A320-200 62 162 162
174 174
180 180
Airbus A320neo 6 2 180 180
Airbus A321-200 31 220 220
Boeing 777-300ER 10 38 32 410
Boeing 767-300ER 8 30 191 221 Sẽ cho dừng hoạt động.
Boeing 787-9 1 3 30 273 303 Tiếp nhận từ LATAM Chile.
Tổng cộng 140 111

Theo AirFleets.net, đến thời điểm tháng 12 năm 2021, tuổi trung bình của đội tàu bay của LATAM Brasil là 10,8 năm.

LATAM Pass

[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng thẻ Số điểm tích lũy / Năm Hạng Phổ Thông Hạng Thương Gia Hạng Nhất
LATAM (trước đây WHITE) 100% 150% 200%
GOLD (trước đây BLUE) 10,000 100% + 25% 150% + 25% 200% + 25%
PLATINUM (trước đây RED) 40,000 100% + 75% 150% + 75% 200% + 75%
BLACK (trước đây RED PLUS) 100,000 100% + 100% 150% + 100% 200% + 100%
BLACK SIGNATURE (trước đây BLACK) 150,000 100% + 100% 150% + 100% 200% + 100%

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ TAM Airlines Lưu trữ 2008-09-24 tại Wayback Machine. Retrieved February 2, 2009.
  2. ^ "Resumo Historico do Grupo TAM". Retrieved 26 January 2012. (tiếng Bồ Đào Nha)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan