Lee Yeong-jae năm 2016 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Lee Yeong-jae | ||
Ngày sinh | 13 tháng 9, 1994 | ||
Nơi sinh | Seoul, Hàn Quốc | ||
Chiều cao | 1,75 m (5 ft 9 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Ulsan Hyundai FC | ||
Số áo | 32 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
–2015 | Đại học Yongin | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015– | Ulsan Hyundai FC | 40 | (3) |
2016 | → Busan IPark (mượn) | 17 | (1) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014–2017 | U-23 Hàn Quốc | 20 | (4) |
2019– | Hàn Quốc | 2 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 1 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 18 tháng 12 năm 2019 |
Lee Yeong-jae | |
Hangul | 이영재 |
---|---|
Hanja | 李英才 |
Lee Yeong-jae (Tiếng Hàn: 이영재; Hanja: 李英才; sinh ngày 13 tháng 9 năm 1994) là một tiền vệ bóng đá Hàn Quốc thi đấu cho Ulsan Hyundai FC và Đội tuyển bóng đá quốc gia Hàn Quốc.[1]
Lee gia nhập Ulsan Hyundai năm 2015 và ra mắt ở giải vô địch trước Jeonnam Dragons ngày 5 tháng 7 năm 2015.[2] Ngày 25 tháng 10 năm 2015, anh ghi bàn thắng đầu tiên trước Jeonnam Dragons.
Anh chuyển đến Busan IPark theo dạng cho mượn ngày 8 tháng 2 năm 2016.[3]
Anh từng là thành viên của đội tuyển U-23 quốc gia Hàn Quốc tham dự Cúp Nhà vua Thái Lan 2015 và Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2016. Anh có 20 trận ra sân và 4 bàn thắng cho đội tuyển Olympic Hàn Quốc.[4]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Hàn Quốc | Giải vô địch | Cúp KFA | Châu Á | Tổng cộng | ||||||
2015 | Ulsan Hyundai | K League 1 | 10 | 1 | 0 | 0 | — | 10 | 1 | |
2016 | Busan IPark(mượn) | K League 2 | 17 | 1 | 2 | 1 | — | 19 | 2 | |
Tổng | Hàn Quốc | 27 | 2 | 2 | 1 | 0 | 0 | 29 | 3 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 27 | 2 | 2 | 1 | 0 | 0 | 29 | 3 |