Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Kim Tae-Hwan | ||
Ngày sinh | 24 tháng 7, 1989 | ||
Nơi sinh | Gwangju, Hàn Quốc | ||
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ chạy cánh | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Sangju Sangmu | ||
Số áo | 27 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2008–2009 | Đại học Ulsan | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2012 | FC Seoul | 47 | (2) |
2013–2014 | Seongnam FC | 70 | (8) |
2015– | Ulsan Hyundai | 132 | (8) |
2017–2018 | → Sangju Sangmu (quân đội) | 55 | (2) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010 | U-20 Hàn Quốc | 2 | (0) |
2011–2012 | U-23 Hàn Quốc | 11 | (2) |
2014– | Hàn Quốc | 31 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 11 năm 2020 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 2 năm 2024 |
Kim Tae-Hwan (tiếng Triều Tiên: 김태환; sinh ngày 24 tháng 7 năm 1989; Hán-Việt: Kim Thái Hoàn) là một cầu thủ bóng đá Hàn Quốc thi đấu cho đội bóng K League 1 Sangju Sangmu.
Kim tập luyện bóng đá tại Đại học Ulsan. Anh được lựa chọn bởi FC Seoul ở đợt tuyển quân K League 2009. Anh ra mắt tại K League trước Ulsan Hyundai ngày 18 tháng 4 năm 2010. và anh ghi bàn thắng đầu tiên vào ngày 23 tháng 10 năm 2011 trước Seongnam Ilwha. Anh thi đấu 55 trận và ghi 2 bàn thắng tại FC Seoul từ năm 2010 đến năm 2012.[1]
Ngày 21 tháng 12 năm 2012, Kim chuyển đến Seongnam Ilhwa Chunma với giá £264.000. Anh thi đấu 74 trận và ghi 8 bàn tại Seongnam FC năm 2013~2014.
Ngày 1 tháng 2 năm 2015, Kim chuyển đến Ulsan Hyundai với mức giá không tiết lộ.
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp Liên đoàn | Cúp | Châu lục | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Hàn Quốc | Giải vô địch | Cúp Liên đoàn bóng đá Hàn Quốc | Cúp Quốc gia Hàn Quốc | Châu Á | Tổng cộng | |||||||
2010 | FC Seoul | K League 1 | 12 | 0 | 7 | 0 | 0 | 0 | — | 19 | 0 | |
2011 | 16 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 23 | 1 | ||
2012 | 19 | 1 | — | 1 | 0 | 0 | 0 | 20 | 1 | |||
2013 | Seongnam FC | 34 | 3 | — | 1 | 0 | — | 35 | 3 | |||
2014 | 36 | 5 | — | 3 | 0 | — | 39 | 5 | ||||
2015 | Ulsan Hyundai | 33 | 1 | — | 4 | 1 | — | 37 | 2 | |||
2016 | 36 | 4 | — | 3 | 1 | — | 39 | 5 | ||||
2017 | Sangju Sangmu (quận đội) | 34 | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | — | 36 | 2 | ||
2018 | 21 | 0 | — | 0 | 0 | — | 21 | 0 | ||||
Ulsan Hyundai | 8 | 0 | — | 3 | 0 | — | 11 | 0 | ||||
2019 | 30 | 2 | — | 1 | 0 | 7 | 0 | 38 | 2 | |||
2020 | 25 | 1 | — | 3 | 0 | 0 | 0 | 28 | 1 | |||
Quốc gia | Hàn Quốc | 304 | 20 | 9 | 0 | 24 | 2 | 13 | 0 | 350 | 22 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 304 | 20 | 9 | 0 | 24 | 2 | 13 | 0 | 350 | 22 |
Đội tuyển quốc gia Hàn Quốc | ||
---|---|---|
Năm | Số trận | Bàn thắng |
2014 | 3 | 0 |
2019 | 5 | 0 |
2020 | 2 | 0 |
2021 | 3 | 0 |
2022 | 6 | 0 |
2023 | 5 | 0 |
2024 | 7 | 0 |
Tổng | 31 | 0 |