Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Lee Myung-Jae | ||
Ngày sinh | 4 tháng 11, 1993 | ||
Nơi sinh | Hàn Quốc | ||
Chiều cao | 1,81 m (5 ft 11+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Ulsan Hyundai FC | ||
Số áo | 13 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2012–2013 | Đại học Hongik | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014– | Ulsan Hyundai FC | 58 | (1) |
2014 | → Albirex Niigata (mượn) | 5 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013 | U-20 Hàn Quốc | 2 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 1 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 4 năm 2015 |
Lee Myung-jae | |
Hangul | 이명재 |
---|---|
Hanja | 李明載 |
Romaja quốc ngữ | I Myungjae |
McCune–Reischauer | Ri Myŏngchae |
Lee Myung-jae (Tiếng Hàn: 이명재; Hanja: 李明載; sinh ngày 4 tháng 11 năm 1993) là một hậu vệ bóng đá Hàn Quốc thi đấu cho Ulsan Hyundai FC và Đội tuyển bóng đá U-20 quốc gia Hàn Quốc.
Lee gia nhập Ulsan Hyundai năm 2014 và ra mắt ở giải vô địch trước Incheon United ngày 23 tháng 3 năm 2014.
Anh chuyển đến Albirex Niigata theo dạng cho mượn ngày 24 tháng 6 năm 2014.
Anh từng là thành viên của đội tuyển U-20 quốc gia Hàn Quốc for the Toulon Tournament 2014.
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Hàn Quốc | Giải vô địch | Cúp KFA | — | Châu Á | Tổng cộng | |||||||
2014 | Ulsan Hyundai | K League 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | — | 1 | 0 | 3 | 0 | |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Châu Á | Tổng cộng | |||||||
2014 | Albirex Niigata (mượn) | J1 League | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | 5 | 0 | |
Hàn Quốc | Giải vô địch | Cúp KFA | — | Châu Á | Tổng cộng | |||||||
2015 | Ulsan Hyundai | K League 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | — | — | 2 | 0 | ||
Tổng cộng | Nhật Bản | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 5 | 0 | ||
Hàn Quốc | 4 | 0 | 0 | 0 | — | 1 | 0 | 5 | 0 | |||
Tổng cộng sự nghiệp | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 10 | 0 |