Leptoneta olivacea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Leptonetidae |
Chi (genus) | Leptoneta |
Loài (species) | L. olivacea |
Danh pháp hai phần | |
Leptoneta olivacea Simon, 1882 |
Leptoneta olivacea là một loài nhện trong họ Leptonetidae.[1]
Loài này thuộc chi Leptoneta. Leptoneta olivacea được Eugène Simon miêu tả năm 1882.