Leptonycteris yerbabuenae | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Phyllostomidae |
Chi (genus) | Leptonycteris |
Loài (species) | L. yerbabuenae |
Danh pháp hai phần | |
Leptonycteris yerbabuenae Martinez & Villa, 1940 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
L. nivalis yerbabuenae L. curasoae yerbabuenae L. sanborni, Hoffmeister, 1957 |
Leptonycteris yerbabuenae là một loài động vật có vú trong họ Dơi mũi lá, bộ Dơi. Loài này được Martínez & Villa-R mô tả năm 1940.[2]