Limonius meridianus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Elateridae |
Chi (genus) | Limonius |
Loài (species) | L. meridianus |
Danh pháp hai phần | |
Limonius meridianus Knull, 1947 |
Limonius meridianus là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Knull miêu tả khoa học năm 1947.[1]