Littorina obtusata

Littorina obtusata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Littorinoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Littorinidae
Chi (genus)Littorina
Loài (species)L. obtusata
Danh pháp hai phần
Littorina obtusata
(Linnaeus, 1758)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Litorina arctica Møller, 1842
    Litorina ioides Menke, 1845
    Litorina obtusata (Linnaeus, 1758)
    Litorina obtusata var. fasciata Menke, 1845
    Litorina obtusata var. unicolor Menke, 1845
    Litorina obtusata var. zonata Menke, 1845
    Littorelaea pultneyii Leach in Gray, 1847
    Littorina arctica (Møller, 1842)
    Littorina arctica var. angulata M. Sars, 1851
    Littorina arctica var. eliator M. Sars, 1851
    Littorina groenlandica var. laevior Mørch, 1857
    Littorina obtusata f. elatiorangulata Middendorff, 1849
    Littorina obtusata f. globosa Middendorff, 1849
    Littorina obtusata f. magnei Sacchi, 1961
    Littorina obtusata f. torquata Sacchi, 1963
    Littorina obtusata littoralis var. albescens Dautzenberg & P. Fisher, 1925
    Littorina obtusata littoralis var. alternata Dautzenberg & P. Fisher, 1915
    Littorina obtusata littoralis var. fusca Dautzenberg & P. Fisher, 1915
    Littorina obtusata littoralis var. inversicolor Dautzenberg & P. Fisher, 1915
    Littorina obtusata littoralis var. olivacea Dautzenberg & P. Fisher, 1915
    Littorina obtusata littoralis var. rhabdota Dautzenberg & P. Fisher, 1915
    Littorina obtusata littoralis var. rubens Dautzenberg & P. Fisher, 1915
    Littorina obtusata lutea Dautzenberg & P. Fisher, 1915
    Littorina obtusata var. aestuarii Jeffreys, 1869
    Littorina obtusata var. albida Schlesch, 1930
    Littorina obtusata var. ambigua Dautzenberg & P. Fisher, 1915
    Littorina obtusata var. aurantia Dautzenberg, 1893
    Littorina obtusata var. balteata Dautzenberg & P. Fisher, 1915
    Littorina obtusata var. castanea Dautzenberg & P. Fisher, 1915
    Littorina obtusata var. citrina Dautzenberg, 1893
    Littorina obtusata var. lineolata Dautzenberg & P. Fisher, 1915
    Littorina obtusata var. orana Norman, 1888
    Littorina obtusata var. ornata Jeffreys, 1865
    Littorina obtusata var. pulchra Schlesch, 1930
    Littorina obtusata var. tessellata Dautzenberg & P. Fisher, 1915
    Littorina obtusata var. virescens Schlesch, 1930
    Littorina palliata Say, 1821
    Littorina palliata var. auricularia Schlesch, 1916
    Littorina palliata var. carinata Schlesch, 1916
    Littorina preconica S. Smith, 1860
    Littorina tenebrosa f. elatiorcrassa Middendorff, 1849
    Littorina tenebrosa var. obtusataea Middendorff, 1849
    Nerita litoralis Turton, 1819
    Turbo neritiformis Brown, 1827
    Turbo obtusatus Linnaeus, 1758
    Turbo palliatus Say, 1822
    Turbo retusus Lamarck, 1822

Littorina obtusata, tên tiếng Anh: flat periwinkle, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Littorinidae.[1]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Chiều dài tối đa của vỏ ốc được ghi nhận là 13.5 mm.[2]

Môi trường sống

[sửa | sửa mã nguồn]

Độ sâu tối thiểu được ghi nhận là 0 m.[2] Độ sâu tối đa được ghi nhận là 110 m.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Littorina obtusata (Linnaeus, 1758). Gofas, S. (2010). Littorina obtusata (Linnaeus, 1758). In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=140263 on 6 tháng 6 năm 2010.
  2. ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Littorina obtusata tại Wikimedia Commons


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Review] Visual Novel Steins;Gate Zero – Lời hứa phục sinh
[Review] Visual Novel Steins;Gate Zero – Lời hứa phục sinh
Steins;Gate nằm trong series Sci-fi của Nitroplus với chủ đề du hành thời gian. Sau sự thành công vang dội ở cả mặt Visual Novel và anime
Cách phân biệt Content Creator, Copywriter và Content Writer
Cách phân biệt Content Creator, Copywriter và Content Writer
Trong bài viết này, mình sẽ chia sẻ cho mấy ní cách phân biệt Content Creator, Copywriter và Content Writer nè
Download the Motorola Razr’s Retro App, Live Wallpapers
Download the Motorola Razr’s Retro App, Live Wallpapers
Foldable phones were a big story in 2019 but one brand stole the show with a heavy dose of nostalgia. Samsung’s Galaxy Fold may be a bigger, more powerful foldable, but it doesn’t have the same name recognition as the iconic razr. Motorola is well aware of this and they included several goodies to amp it up.
Nhân vật Zesshi Zetsumei - Overlord
Nhân vật Zesshi Zetsumei - Overlord
Zesshi Zetsumei (絶 死 絶命) là người giữ chức vị đặc biệt trong tổ chức Hắc Thánh Kinh.