Loganberry

Loganberry
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiosperms
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Rosales
Họ (familia)Rosaceae
Chi (genus)Rubus
Loài (species)R. × loganobaccus
Danh pháp hai phần
Rubus × loganobaccus
L.H. Bailey

Loganberry (Rubus × loganobaccus) là một loài mâm xôi có lẽ là kết quả của sự lai tạo tự nhiên giữa mâm xôi rừng (mâm xôi Bắc Mỹ, Rubus ursinus[1][2]) và mâm xôi châu Âu (Rubus idaeus).

Cây và quả giống với mâm xôi đen hơn raspberry, nhưng quả có màu đỏ sẫm chứ không phải màu đen như mâm xôi đen.[3]

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài lai này được phát triển vào năm 1881 tại Santa Cruz, California, do luật sưhorticulturalist người Mỹ James Harvey Logan (1841-1928), người đã đặt tên nó là loganberry.

Một giống cây khác không có gai sau đó được phát triển vào năm 1933.

Các giống lai dâu đen-mâm xôi khác, một số giống có liên quan đến Loganberry, được gọi bằng tên giống hoặc tên thương mại: 'Boysenberry', 'Olallieberry'[4],'Tayberry'[5],'Veitchberry' [6],'Youngberry'...

Sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]

Longanberry có thể được ăn tươi, làm nước ép hoặc làm mứt. Giống như các giống lai khác của blackberry hoặc mâm xôi, nó có thể thay thế các thành phần này trong các công thức làm bánh kẹo, rượu trái cây, sorbet, bánh ngọt, siro, vân vân.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Parfois citée sous le nom de Rubus vitifolius, synonyme de Rubus ursinus subsp. ursinus et non strictement de Rubus ursinus. Voir la Rubus vitifolius. Germplasm Resources Information Network (GRIN). Cục Nghiên cứu Nông nghiệp (ARS), Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ (USDA)..
  2. ^ Le fait que plusieurs sous-espèces soient acceptées au sein de Rubus ursinus rend imaginable l'existence potentielle de notho-sous-espèces de Rubus ×loganobaccus
  3. ^ “Loganberry”. Oregon Raspberry and Blackberry Commission. 2020. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020.
  4. ^ (tiếng Anh) Merriam-Webster Dictionary.
  5. ^ (tiếng Anh) Brevet de la tayberry.
  6. ^ (tiếng Anh) Oxford Dictionary Lưu trữ 2012-07-03 tại Wayback Machine.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Đấng tối cao Bellriver - Overlord
Đấng tối cao Bellriver - Overlord
Bellriver một trong những quân sư chiến lược gia trong hàng ngũ 41 Đấng Tối Cao của Đại Lăng Nazarick
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
EP có nghĩa là Giá Trị Tồn Tại (存在値), lưu ý rằng EP không phải là ENERGY POINT như nhiều người lầm tưởng
Bạn đang đầu tư (investing) hay là đánh bạc (gambling)?
Bạn đang đầu tư (investing) hay là đánh bạc (gambling)?
Bài viết này mục đích cung cấp cho các bạn đã và đang đầu tư trên thị trường tài chính một góc nhìn để cùng đánh giá lại quá trình đầu tư của bạn thực sự là gì
Sự tương đồng giữa Kuma - One Piece và John Coffey - Green Mile
Sự tương đồng giữa Kuma - One Piece và John Coffey - Green Mile
Nhiều bạn mấy ngày qua cũng đã nói về chuyện này, nhân vật Kuma có nhiều điểm giống với nhân vật John Coffey trong bộ phim Green Mile.