Lycoperdon umbrinum | |
---|---|
Lycoperdon umbrinum, found in Gala (Norway) in late August. | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Bộ (ordo) | Agaricales |
Họ (familia) | Agaricaceae |
Chi (genus) | Lycoperdon |
Loài (species) | L. umbrinum |
Danh pháp hai phần | |
Lycoperdon umbrinum Pers. (1801) |
Lycoperdon umbrinum | |
---|---|
Các đặc trưng nấm | |
màng bào kiểu mô tạo bào tử | |
không có mũ nấm khác biệt | |
Sự gắn vào của màng bào là không theo quy luật hoặc không áp dụng. | |
không có thân nấm | |
vết bào tử màu olive | |
sinh thái học là saprotrophic | |
khả năng ăn được: edible |
Lycoperdon umbrinum, là một loài nấm trong chi Lycoperdon. Nó được tìm thấy ở Trung Quốc,[1], châu Âu,[2] và Bắc Mỹ.[3]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Lycoperdon umbrinum. |