Lyonetia myricella | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Yponomeutoidea |
Họ (familia) | Lyonetiidae |
Chi (genus) | Lyonetia |
Loài (species) | L. myricella |
Danh pháp hai phần | |
Lyonetia myricella Kuroko, 1964 |
Lyonetia myricella là một loài bướm đêm thuộc họ Lyonetiidae. Nó được tìm thấy ở Nhật Bản (Kyushu, Yakushima).
Sải cánh dài khoảng 7-7.5 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 11.
Ấu trùng ăn Myrica rubra. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.