Lytta navajo | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Meloidae |
Chi (genus) | Lytta |
Loài (species) | L. navajo |
Danh pháp hai phần | |
Lytta navajo Werner, 1951 |
Lytta navajo là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Werner miêu tả khoa học năm 1951.[1]
|2011|11|18}}