Madagasikara

Madagasikara
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Cerithioidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Sorbeoconcha
Họ (familia)Thiaridae
Chi (genus)Madagasikara
Bowdich, 1822[1]
Tính đa dạng[1]
6 species
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Melanatria Bowdich, 1822[2]

Melanatria là một chi ốc nước ngọt nhiệt đới với một nắp, là động vật chân bụng sống dưới nước động vật thân mềm trong family Thiaridae.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trong chi Melanatria gồm có:

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c Köhler, F. & Glaubrecht, M. (2010). "Uncovering an overlooked radiation: molecular phylogeny and biogeography of Madagascar's endemic river snails (Caenogastropoda: Pachychilidae: Madagasikara gen. nov.). Biological Journal of the Linnean Society 99: 867-894. doi:10.1111/j.1095-8312.2009.01390.x
  2. ^ Bowdich (1822). Elem. Conch. 1: 27, 28.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
White Album ホワイトアルバム 2 Shiawase na Kioku 幸せな記憶
White Album ホワイトアルバム 2 Shiawase na Kioku 幸せな記憶
Đây là bài đầu tiên mà tôi tập, và cũng là bài mà tôi đã thuần thục
[Genshin Impact] Bi kịch nhà Ragnvindr
[Genshin Impact] Bi kịch nhà Ragnvindr
Trước hết cần làm rõ rằng Kaeya Aberich là em trai nuôi của Diluc Ragnvindr, tuy nhiên anh cũng là một gián điệp của Khaenri'ah
Tóm tắt chương 226 Jujutsu Kaisen
Tóm tắt chương 226 Jujutsu Kaisen
Đột nhiên, Hiruguma nói rằng nếu tiếp tục ở trong lãnh địa, Gojo vẫn phải nhận đòn tất trúng
That Time I Got Reincarnated as a Slime: Trinity in Tempest
That Time I Got Reincarnated as a Slime: Trinity in Tempest
Trinity in Tempest mang đến cho độc giả những pha hành động đầy kịch tính, những môi trường phong phú và đa dạng, cùng với những tình huống hài hước và lôi cuốn