Mauremys nigricans

Mauremys nigricans
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Testudines
Phân bộ (subordo)Cryptodira
Họ (familia)Geoemydidae
Chi (genus)Mauremys
Loài (species)M. nigricans
Danh pháp hai phần
Mauremys nigricans[1]
Gray, 1834[1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Danh sách
  • Emys nigracans Gray, 1856 (ex errore)
  • Clemmys nigricans Strauch, 1862
  • Damonia nigricans Gray, 1869
  • Chinemys nigricans Fang, 1934
  • Geoclemys kwangtungensis Pope, 1934
  • Clemmys kuangtungensis Mell, 1938 (ex errore)
  • Chinemys kwangtungensis Bourret, 1941
  • Geoclemys palaeannamitica Bourret, 1941
  • Chinemys palaeannamitica Bour, 1980
  • Mauremys nigricans Spinks, Shaffer, Iverson & McCord, 2004

Mauremys nigricans là một loài rùa trong họ Rùa đầm (Geoemydidae). Loài này được Gray mô tả khoa học đầu tiên năm 1834.[1][3] Chúng là loài đặc hữu của Trung Quốc.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d Rhodin 2010, tr. 000.112
  2. ^ Fritz Uwe; Peter Havaš (2007). “Checklist of Chelonians of the World” (PDF). Vertebrate Zoology. 57 (2): 232. ISSN 18640-5755. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 17 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2012.
  3. ^ Mauremys nigricans”. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Clorinde – Lối chơi, hướng build và đội hình
Clorinde – Lối chơi, hướng build và đội hình
Clorinde có bộ chỉ số khá tương đồng với Raiden, với cùng chỉ số att và def cơ bản, và base HP chỉ nhỉnh hơn Raiden một chút.
White Album ホワイトアルバム 2 Shiawase na Kioku 幸せな記憶
White Album ホワイトアルバム 2 Shiawase na Kioku 幸せな記憶
Đây là bài đầu tiên mà tôi tập, và cũng là bài mà tôi đã thuần thục
Lịch sử năng lượng của nhân loại một cách vắn tắt
Lịch sử năng lượng của nhân loại một cách vắn tắt
Vì sao có thể khẳng định rằng xu hướng chuyển dịch năng lượng luôn là tất yếu trong quá trình phát triển của loài người
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Nhìn chung, Lizbeth là một phiên bản khác của Kyoko, máu trâu giáp dày, chia sẻ sát thương và tạo Shield bảo vệ đồng đội, đồng thời sở hữu DEF buff và Crit RES buff cho cả team rất hữu dụng