Megacollybia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Basidiomycetes |
Bộ (ordo) | Agaricales |
Họ (familia) | Marasmiaceae |
Chi (genus) | Megacollybia Kotl. & Pouzar |
Loài điển hình | |
Megacollybia platyphylla (Pers.) Kotl. & Pouzar | |
Danh sách các loài | |
Megacollybia là một chi nấm trong họ Marasmiaceae, thuộc bộ Agaricales. Loài điển hình, M. platyphylla, phân bố giới hạn ở châu Âu, các nước Scandinavi, phía tây và vùng trung tâm nước Nga.[1] Loài M. rimosa trong chi mới được công bố ở Brasil năm 2013.[2]