Megalomys desmarestii | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Cricetidae |
Tông (tribus) | Oryzomyini |
Chi (genus) | †Megalomys |
Loài (species) | M. desmarestii |
Danh pháp hai phần | |
Megalomys desmarestii (J. Fischer, 1829)[2] |
Megalomys desmarestii là một loài động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Fischer mô tả năm 1829.[2]