Melanoides polymorpha

Melanoides polymorpha
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Cerithioidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Sorbeoconcha
Họ (familia)Thiaridae
Chi (genus)Melanoides
Loài (species)M. polymorpha
Danh pháp hai phần
Melanoides polymorpha
(E. A. Smith, 1877)[2]
Danh pháp đồng nghĩa[4]
  • Melania polymorpha E. A. Smith, 1877
  • Melania tanganyicensis E. A. Smith, 1880[3]

Melanoides polymorpha là một loài ốc nước ngọtmangnắp (động vật chân bụng)|nắp ốc, là động vật chân bụng sống dưới nước động vật thân mềm trong họ Thiaridae.

Đây là loài đặc hữu của Malawi. Môi trường sống tự nhiên của chúng là hồ nước ngọt. Nó bị đe dọa do mất nơi sống.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Kaunda E., Magombo Z., Kahwa D., Mailosa A., Ngereza C. & Lange C. N. (2004). Melanoides polymorpha[liên kết hỏng]. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Downloaded on ngày 7 tháng 8 năm 2007.
  2. ^ Smith E. A. (1877). "On the shells of Lake Nyasa, and on a few marine species from Mozambique". Proceedings of the Zoological Society of London 1877: 712-722. Plates 74-75. page 714, Plate 55, figure 4-10.
  3. ^ Smith E. A. (1880). "Diagnoses of new shells from Lake Tanganyika and East Africa". Annals and Magazine of Natural History (5)6: 425-430. page 427
  4. ^ Brown D. S. (1994). Freshwater Snails of Africa and their Medical Importance. Taylor & Francis. ISBN 0-7484-0026-5.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tips chỉnh ảnh đỉnh cao trên iPhone
Tips chỉnh ảnh đỉnh cao trên iPhone
Tips chỉnh ảnh đỉnh cao trên iPhone
Sơn mài - hình thức nghệ thuật đắt giá của Việt Nam
Sơn mài - hình thức nghệ thuật đắt giá của Việt Nam
Sơn mài là một hình thức tranh sơn phết truyền thống của Việt Nam được tạo ra từ một loại sơn độc được thu hoạch từ một vùng xa xôi của đất nước
[Visual Novel] White Album 2 Tiếng Việt
[Visual Novel] White Album 2 Tiếng Việt
Đây là bài đầu tiên mà tôi tập, và cũng là bài mà tôi đã thuần thục
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
EP có nghĩa là Giá Trị Tồn Tại (存在値), lưu ý rằng EP không phải là ENERGY POINT như nhiều người lầm tưởng