Mezzettia umbellata | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliids |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Ambavioideae |
Chi (genus) | Mezzettia |
Loài (species) | M. umbellata |
Danh pháp hai phần | |
Mezzettia umbellata Becc., 1871 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Mezzettia umbellata là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae.[2]
Theo Plants of the World Online thì nó là loài bản địa đảo Borneo,[3] và theo đánh giá năm 2018 của IUCN thì nó là bản địa Brunei, Indonesia và Malaysia.[1][4]