Misopates orontium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Plantaginaceae |
Tông (tribus) | Antirrhineae |
Chi (genus) | Misopates |
Loài (species) | M. orontium |
Danh pháp hai phần | |
Misopates orontium (L.) Raf., 1840 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Misopates orontium là một loài thực vật có hoa trong họ Mã đề. Loài này được (L.) Raf. mô tả khoa học đầu tiên năm 1840.[1]