Misopates orontium

Misopates orontium
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Lamiales
Họ (familia)Plantaginaceae
Tông (tribus)Antirrhineae
Chi (genus)Misopates
Loài (species)M. orontium
Danh pháp hai phần
Misopates orontium
(L.) Raf., 1840
Danh pháp đồng nghĩa
  • Agorrhinum orontium (L.) Fourr.
  • Antirrhinum craniolare Stokes
  • Antirrhinum elegans Ten.
  • Antirrhinum humile Salisb.
  • Antirrhinum indicum Royle ex Ball
  • Antirrhinum multibracteatum Brot. ex Steud.
  • Antirrhinum orontium L., 1753
  • Antirrhinum variabile Link ex Steud.
  • Misopates pontiense Mateu
  • Orontium arvense Pers.

Misopates orontium là một loài thực vật có hoa trong họ Mã đề. Loài này được (L.) Raf. mô tả khoa học đầu tiên năm 1840.[1]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Misopates orontium. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2013.[liên kết hỏng]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Con đường tiến hóa của tộc Orc (trư nhân) trong Tensura
Con đường tiến hóa của tộc Orc (trư nhân) trong Tensura
Danh hiệu Gerudo sau khi tiến hóa thành Trư nhân là Trư nhân vương [Orc King]
Có những chuyện chẳng thể nói ra trong Another Country (1984)
Có những chuyện chẳng thể nói ra trong Another Country (1984)
Bộ phim được chuyển thể từ vở kịch cùng tên của Julian Mitchell về một gián điệp điệp viên hai mang Guy Burgess
7 kẻ không thể không build trong Honkai: Star Rail
7 kẻ không thể không build trong Honkai: Star Rail
Chúng ta biết đến cơ chế chính trong combat của HSR là [Phá Khiên]... Và cơ chế này thì vận hành theo nguyên tắc
Giới thiệu Frey - Sky Queen trong Tensura
Giới thiệu Frey - Sky Queen trong Tensura
Frey có đôi cánh trên lưng và móng vuốt ở chân. Cô ấy có mái tóc trắng và thường được nhìn thấy mặc một chiếc váy đỏ.