Kurashiki 倉敷市 | |
---|---|
Tòa thị chính Kurashiki | |
Vị trí Kurashiki trên bản đồ tỉnh Okayama | |
Tọa độ: 34°35′6″B 133°46′20″Đ / 34,585°B 133,77222°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Chūgoku San'yō |
Tỉnh | Okayama |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Itō Kaori |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 355,6 km2 (137,3 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 474,592 |
• Mật độ | 1,300/km2 (3,500/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Mã bưu điện | 710-8565 |
Điện thoại | 086-426-3030 |
Địa chỉ tòa thị chính | 640 Nishinakashinden, Kurashiki-shi, Okayama-ken 710-8565 |
Khí hậu | Cfa |
Website | Website chính thức |
Biểu trưng | |
Loài chim | Kingfisher |
Hoa | Wysteria |
Cây | Long não |
Kurashiki (
Dữ liệu khí hậu của Kurashiki | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 16.1 (61.0) |
22.5 (72.5) |
23.5 (74.3) |
30.5 (86.9) |
32.6 (90.7) |
35.2 (95.4) |
36.8 (98.2) |
37.1 (98.8) |
36.0 (96.8) |
32.4 (90.3) |
26.1 (79.0) |
19.9 (67.8) |
37.1 (98.8) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 9.2 (48.6) |
10.0 (50.0) |
13.6 (56.5) |
19.3 (66.7) |
24.4 (75.9) |
27.3 (81.1) |
30.9 (87.6) |
32.2 (90.0) |
28.4 (83.1) |
23.1 (73.6) |
17.1 (62.8) |
11.5 (52.7) |
20.6 (69.1) |
Trung bình ngày °C (°F) | 4.6 (40.3) |
5.2 (41.4) |
8.5 (47.3) |
13.9 (57.0) |
19.1 (66.4) |
22.9 (73.2) |
26.9 (80.4) |
27.9 (82.2) |
23.9 (75.0) |
18.0 (64.4) |
12.0 (53.6) |
6.7 (44.1) |
15.8 (60.4) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 0.3 (32.5) |
0.6 (33.1) |
3.5 (38.3) |
8.6 (47.5) |
14.0 (57.2) |
19.1 (66.4) |
23.6 (74.5) |
24.4 (75.9) |
20.1 (68.2) |
13.5 (56.3) |
7.3 (45.1) |
2.4 (36.3) |
11.5 (52.6) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −5.4 (22.3) |
−8.0 (17.6) |
−3.5 (25.7) |
−0.8 (30.6) |
3.1 (37.6) |
9.8 (49.6) |
16.0 (60.8) |
17.1 (62.8) |
8.9 (48.0) |
2.7 (36.9) |
−0.9 (30.4) |
−4.1 (24.6) |
−8.0 (17.6) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 34.4 (1.35) |
42.4 (1.67) |
78.2 (3.08) |
82.5 (3.25) |
101.9 (4.01) |
149.8 (5.90) |
154.1 (6.07) |
81.3 (3.20) |
133.0 (5.24) |
93.6 (3.69) |
51.2 (2.02) |
40.4 (1.59) |
1.042,2 (41.03) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 4.8 | 6.1 | 8.6 | 9.0 | 8.8 | 10.6 | 9.9 | 6.8 | 8.8 | 7.1 | 5.8 | 5.2 | 91.5 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 152.5 | 144.5 | 175.7 | 189.8 | 199.2 | 143.1 | 173.0 | 206.5 | 155.2 | 166.7 | 149.7 | 145.8 | 2.001,3 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Đường sắt Mizushima Rinkai - Tuyến Mizushima chính
Công ty Đường sắt Ibara - Tuyến Ibara