Monoon glabrum | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliids |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Malmeoideae |
Tông (tribus) | Miliuseae |
Chi (genus) | Monoon |
Loài (species) | M. glabrum |
Danh pháp hai phần | |
Monoon glabrum (Hook.f. & Thomson) B.Xue & R.M.K.Saunders, 2012 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Monoon glabrum là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. Nó là loài đặc hữu của Malaysia. Nó hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.[1]
Loài này được Joseph Dalton Hooker & Thomas Thomson mô tả khoa học lần đầu tiên năm 1872 dưới danh pháp Ellipeia glabra. Năm 1955, James Sinclair chuyển nó sang chi Polyalthia.[2] Năm 2012, Bine Xue et al. chuyển nó sang chi Monoon.[3]