Monopeltis rhodesiana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Amphisbaenia |
Họ (familia) | Amphisbaenidae |
Chi (genus) | Monopeltis |
Loài (species) | M. rhodesiana |
Danh pháp hai phần | |
Monopeltis rhodesiana Broadley, Gans & Visser, 1976 |
Monopeltis rhodesiana là một loài bò sát trong họ Amphisbaenidae. Loài này được Broadley, Gans & Visser mô tả khoa học đầu tiên năm 1976.[1]