Monterrey

Monterrey
—  Đô thị  —
Hiệu kỳ của Monterrey
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Monterrey
Ấn chương
Monterrey trên bản đồ Mexico
Monterrey
Monterrey
Vị trí ở Mexico
Tọa độ: 25°40′B 100°18′T / 25,667°B 100,3°T / 25.667; -100.300
Quốc gia Mexico
BangNuevo León
Thủ phủMonterrey
Người sáng lậpDiego de Montemayor sửa dữ liệu
Diện tích
 • Đô thị969,70 km2 (37,440 mi2)
 • Vùng đô thị5.346,80 km2 (206,440 mi2)
Độ cao537 m (1,762 ft)
Dân số (2010)
 • Đô thị1,130,960
 • Mật độ2,532/km2 (6,56/mi2)
 • Vùng đô thị4,080,329
 • Mật độ vùng đô thị923/km2 (2,390/mi2)
Múi giờCST (UTC-6)
 • Mùa hè (DST)CDT (UTC-5)
64000 sửa dữ liệu
Mã điện thoại81 sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩaBethlehem, Iași, Mendoza, Argentina, San Antonio, Concepción, Thẩm Dương, Dallas, Medellín, Santiago de Cali, Hamilton, Torreón, Orlando, Surabaya, Thành phố México, Rosario, Maracaibo, Dubai, München, Valencia, Venezuela, Udine, Seraing, São Paulo, San Salvador, San Pedro Sula, Pilsen, Porto, Olongapo, Montréal, Monterrei, McAllen, Linz, Houston, Holguín, Haifa, Thành phố Guatemala, Fort Worth, Corpus Christi, Cape Town, City of Cape Town, Canton, Canberra, Bilbao, Barcelona, Arequipa sửa dữ liệu

Monterrey là một đô thị thuộc bang Nuevo León, México. Năm 2005, dân số của đô thị này là 1133814 người.[1]

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Climate data for Monterrey (1951–2010)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 38.0
(100.4)
39.5
(103.1)
43.0
(109.4)
48.0
(118.4)
46.0
(114.8)
45.0
(113.0)
41.5
(106.7)
42.5
(108.5)
41.0
(105.8)
39.0
(102.2)
39.0
(102.2)
39.0
(102.2)
48.0
(118.4)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 20.7
(69.3)
23.2
(73.8)
26.9
(80.4)
30.0
(86.0)
32.2
(90.0)
33.8
(92.8)
34.8
(94.6)
34.5
(94.1)
31.5
(88.7)
27.6
(81.7)
24.1
(75.4)
21.2
(70.2)
28.4
(83.1)
Trung bình ngày °C (°F) 14.4
(57.9)
16.6
(61.9)
20.0
(68.0)
23.4
(74.1)
26.2
(79.2)
27.9
(82.2)
28.6
(83.5)
28.5
(83.3)
26.2
(79.2)
22.4
(72.3)
18.4
(65.1)
15.1
(59.2)
22.3
(72.1)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 8.2
(46.8)
10.0
(50.0)
13.2
(55.8)
16.7
(62.1)
20.2
(68.4)
22.0
(71.6)
22.3
(72.1)
22.5
(72.5)
20.9
(69.6)
17.2
(63.0)
12.7
(54.9)
9.1
(48.4)
16.3
(61.3)
Thấp kỉ lục °C (°F) −7
(19)
−7
(19)
−1
(30)
5.0
(41.0)
8.0
(46.4)
11.5
(52.7)
11.0
(51.8)
12.2
(54.0)
2.0
(35.6)
2.0
(35.6)
−5
(23)
−7.5
(18.5)
−7.5
(18.5)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 16.6
(0.65)
16.5
(0.65)
19.9
(0.78)
29.7
(1.17)
52.3
(2.06)
68.4
(2.69)
43.0
(1.69)
81.6
(3.21)
150.6
(5.93)
75.1
(2.96)
23.0
(0.91)
14.1
(0.56)
590.8
(23.26)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) 4.2 3.8 3.4 4.5 5.7 5.6 3.9 6.4 8.2 6.5 4.1 3.4 59.7
Số ngày tuyết rơi trung bình 0.03 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.03
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 67 64 58 61 66 66 63 63 69 71 68 69 65
Số giờ nắng trung bình tháng 142 154 195 193 192 206 249 242 200 170 163 133 2.239
Nguồn 1: Servicio Meteorológico Nacional (extremes 1929–2010, humidity 1981–2000)[2][3][4]
Nguồn 2: Colegio de Postgraduados (snowy days 1951–1980)[5], Deutscher Wetterdienst (sun, 1961–1990)[6][a]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Station ID for Monterrey is 76393 Use this station ID to locate the sunshine duration

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Municipalities of Mexico”. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2012.
  2. ^ “Servicio Meteorológico Nacional, Normales climatológicas 1951–2010, Estado: Nuevo León, Estación: Monterrey (DGE)” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Servicio Meteológico Nacional. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2015.
  3. ^ “NORMALES CLIMATOLÓGICAS 1981–2000” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Comision Nacional Del Agua. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2013.
  4. ^ “Extreme Temperatures and Precipitation for Monterrey (DGE) 1929–2001” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Servicio Meteorológico National. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2013.
  5. ^ “Normales climatológicas para Monterrey, Nuevo Leon” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Colegio de Postgraduados. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2013.
  6. ^ “Station 76393: Monterrey”. Global station data 1961–1990—Sunshine Duration. Deutscher Wetterdienst. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2015.

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Michael Snodgrass, Deference and Defiance in Monterrey: Workers, Paternalism, and Revolution in Mexico, 1890–1950 (Cambridge University Press, 2003) (ISBN 978-0-521-81189-7)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu siêu ứng dụng đầu tư chứng khoán PineX
Giới thiệu siêu ứng dụng đầu tư chứng khoán PineX
PineX là ứng dụng thuộc công ty Pinetree - Thành viên của Hanwha Investment and Securities Co.Ltd., thuộc tập đoàn Hanwha, một trong bảy tập đoàn lớn nhất Hàn Quốc
Ryū to Sobakasu no Hime- Belle: Rồng và công chúa tàn nhang
Ryū to Sobakasu no Hime- Belle: Rồng và công chúa tàn nhang
Về nội dung, bộ phim xoay quanh nhân vật chính là Suzu- một nữ sinh trung học mồ côi mẹ, sống cùng với ba tại một vùng thôn quê Nhật Bản
Nhân vật Suzune Horikita - Classroom of the Elite
Nhân vật Suzune Horikita - Classroom of the Elite
Nếu mình không thể làm gì, thì cứ đà này mình sẽ kéo cả lớp D liên lụy mất... Những kẻ mà mình xem là không cùng đẳng cấp và vô giá trị... Đến khi có chuyện thì mình không chỉ vô dụng mà lại còn dùng bạo lực ra giải quyết. Thật là ngớ ngẩn...
Đường nhỏ hóa mèo - Albedo x Sucrose
Đường nhỏ hóa mèo - Albedo x Sucrose
Albedo vuốt đôi tai nhỏ nhắn, hôn lên sống mũi nàng mèo thật nhẹ. Cô thế này có vẻ dễ vỡ