Mormolyca | |
---|---|
Mormolyca ringens | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Phân họ (subfamilia) | Epidendroideae |
Tông (tribus) | Maxillarieae |
Phân tông (subtribus) | Maxillariinae |
Chi (genus) | Mormolyca Fenzl |
Loài điển hình | |
Mormolyca lineolata Fenzl. | |
Các loài | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Mormolyca, abbreviated as Mlca in horticultural trade, là một chi lan comprising of 9 species bản địa của Trung Mỹ and miền bắc Nam Mỹ.