Moses Mendelssohn

Moses Mendelssohn
Bức chân dung bởi Anton Graff (1773)
Sinh(1729-09-06)6 tháng 9 năm 1729
Dessau
Mất4 tháng 1 năm 1786(1786-01-04) (56 tuổi)
Berlin
Đối tượng chính
Triết học về tôn giáo
Chữ ký

Moses Mendelssohn (6 tháng 9 năm 1729[chú thích 1]  - 4 tháng 1 năm 1786) là nhà triết học người Đức gốc Do Thái. Ông là một trong những nhân vật chủ chốt của phong trào Haskalah, hay còn được biết đến là "Phong trào Khai sáng của người Do Thái" trong hai thế kỷ 1819.

Sinh ra trong một gia đình nghèo người Do Thái ở Dessau, Thân vương quốc Anhalt, và được xác định làm một rabbi, Mendelssohn đã tự học tư tưởngvăn học Đức. Các tác phẩm của ông đã giúp ông được đánh giá là một trong những nhân vật văn hóa hàng đầu bởi những người theo cả Thiên Chúa giáoDo Thái giáo trong khu vực nói tiếng Đứcchâu Âu cũng như ở ngoài vùng này. Ông cũng thể hiện mình như là một nhân vật quan trọng trong ngành công nghiệp vải, điều đã tạo nên sự giàu có cho ông.

Những hậu duệ của ông bao gồm các nhà soạn nhạc Fanny MendelssohnFelix Mendelssohnnhà hóa học Paul Mendelssohn Bartholdy (con trai của Felix) cũng như Paul HenselKurt Hensel, những người cháu ngoại của Fanny, và những người thành lập nên Mendelssohn & Co..

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Trích dẫn

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Altmann, Alexander. Moses Mendelssohn: A Biographical Study, 1973. ISBN 0-8173-6860-4.
  • (bằng tiếng Đức) Bloch, Marcus, Medicinische Bemerkungen. Nebst einer Abhandlung vom Pyrmonter-Augenbrunnen. Berlin 1774
  • Brand, Aron, The Illness of Moses Mendelssohn, "Koroth" 6, 421-426, 1974
  • Dahlstrom, Daniel, Moses Mendelssohn, The Stanford Encyclopedia of Philosophy (Fall 2008 Edition), Edward N. Zalta (ed.)
  • (bằng tiếng Đức) Kayserling, Meyer Moses Mendelssohn, sein Leben und seine Werke. Nebst einem Anhange ungedruckter Briefe. Leipzig, 1862.
  • (bằng tiếng Đức) Lavater, J. K., Sammlung derer Briefe, welche bey Gelegenheit der Bonnetschen philosophischen Untersuchung der Beweise für das Christenthum zwischen Hrn. Lavater, Moses Mendelssohn, und Hrn Dr. Kölbele gewechselt worden [Collection of those letters which have passed between Mr. Lavater, Moses Mendelssohn, and Mr. Dr. Kölbele on occasion of Bonnet's investigation concerning the evidence of Christianity], Frankfurt am Main 1774 (Google Books).
  • Mendelssohn, Moses, tr. A. Arkush, intr. A. Altmann: Jerusalem, or, on religious power and Judaism, 1983. ISBN 0-87451-263-8.
  • Mendelssohn, Moses, tr., intr., comm. B. Rosenstock: Last Works, 2012. Includes Morning Hours: Lectures on the Existence of God (Morgenstunden, 1785) and To the Friends of Lessing (An die Freunde Lessings, 1786). ISBN 978-0-252-03687-3.
  • Arnaldo Momigliano, On Pagans, Jews, and Christians, Weslyan University Press, 1987 ISBN 0-8195-6218-1
  • (bằng tiếng Đức) Schoeps, Julius H. Das Erbe der Mendelssohhns, Frankfurt 2009. ISBN 978-3-10-073606-2
  • (bằng tiếng Đức) Tree, Stephen. Moses Mendelssohn. Rowohlt Verlag, Reinbek, 2007. ISBN 3-499-50671-8.
Chỉ định
  •  Bài viết này bao gồm văn bản từ một ấn phẩm hiện thời trong phạm vi công cộngAbrahams, Israel (1911). “Mendelssohn, Moses”. Trong Chisholm, Hugh (biên tập). Encyclopædia Britannica. 18 (ấn bản thứ 11). Cambridge University Press. tr. 120–121.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Gia đình Mendelssohn Bản mẫu:Moses Mendelssohn

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Người anh trai quốc dân Choso - Chú thuật hồi
Người anh trai quốc dân Choso - Chú thuật hồi
Choso của chú thuật hồi chiến: không theo phe chính diện, không theo phe phản diện, chỉ theo phe em trai
Nhân vật Manabu Horikita - Class room of the Elite
Nhân vật Manabu Horikita - Class room of the Elite
Manabu Horikita (堀ほり北きた 学まなぶ, Horikita Manabu) là một học sinh của Lớp 3-A và là cựu Hội trưởng Hội học sinh
Phantom Valorant – Vũ khí quốc dân
Phantom Valorant – Vũ khí quốc dân
Không quá khó hiểu để chọn ra một khẩu súng tốt nhất trong Valorant , ngay lập tức trong đầu tôi sẽ nghĩ ngay tới – Phantom
Visual Novel Bishoujo Mangekyou 1 Việt hóa
Visual Novel Bishoujo Mangekyou 1 Việt hóa
Onogami Shigehiko, 1 giáo viên dạy nhạc ở trường nữ sinh, là 1 người yêu thích tất cả các cô gái trẻ (đa phần là học sinh nữ trong trường), xinh đẹp và cho đến nay, anh vẫn đang cố gắng giữ bí mât này.