Mylossoma

Mylossoma
Mylossoma aureum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Characiformes
Họ (familia)Serrasalmidae
Chi (genus)Mylossoma
C. H. Eigenmann & C. H. Kennedy, 1903
Loài điển hình
Myletes albiscopus
Cope, 1872

Mylossoma là một chi thuộc họ Serrasalmidae từ Nam Mỹ nhiệt đớicận nhiệt đới, bao gồm các lưu vực của Amazon, Orinoco, Hồ MaracaiboParaguay-Paraná.[1] Những loài cá phổ biến này được tìm thấy cả ở các khúc sông chính và vùng ngập lũ.[2] Chúng hỗ trợ nghề đánh bắt cá quan trọng và dựa trên đánh giá của IBAMA, chúng là loài cá được đánh bắt nhiều thứ bảy về trọng lượng ở vùng Amazon của Brazil.[3] Chúng chủ yếu ăn nguyên liệu thực vật như hạt và trái cây (ở mức độ thấp hơn là động vật không xương sống), và về mặt sinh thái học, chúng thường giống với loài cá tambaqui lớn hơn (Colossoma macropomum).[2] Mylossoma có chiều dài lên tới 28,5 cm và trọng lượng 1 kg.[2]

Các loài[sửa | sửa mã nguồn]

Hiện có 5 loài được công nhận trong chi này:[4][5]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Mylossoma trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2016.
  2. ^ a b c Michael Goulding (1981). The Fishes and the Forest: Explorations in Amazonian Natural History. tr. 102–111. ISBN 978-0520041318.
  3. ^ Araujo-Lima, C.A.R.M.; and M.L. Ruffino (2003). Migratory Fishes of the Brazilian Amazon. Pp. 233—302 in: Carolsfeld, J.; B. Harvey; C. Ross; and A. Baer (editors). Migratory Fishes of South America. ISBN 9781552501146
  4. ^ Mateussi, N.T.B., Pavanelli, C.S. & Oliveira, C. (2016): Molecular identification of cryptic diversity in species of cis-Andean Mylossoma (Characiformes: Serrasalmidae). Mitochondrial DNA Part A: DNA Mapping, Sequencing, and Analysis, 28 (5): 778-780.
  5. ^ Mateussi, Nadayca T. B. ; Claudio Oliveira; & Carla S. Pavanelli (2018). Taxonomic Revision of the Cis-Andean Species of Mylossoma Eigenmann & Kennedy, 1903 (Teleostei: Characiformes: Serrasalmidae). Zootaxa 4387(2): 275–309. doi:10.11646/zootaxa.4387.2.3

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Chủ nghĩa khắc kỷ trong đời sống
Chủ nghĩa khắc kỷ trong đời sống
Cuộc sống ngày nay đang dần trở nên ngột ngạt theo nghĩa đen và nghĩa bóng
Lịch sử và sự kiện đáng nhớ của Fontaine
Lịch sử và sự kiện đáng nhớ của Fontaine
Trước tiên nói về ảo thuật gia vĩ đại "Parsifal", đây là danh xưng gọi hai chị em ảo thuật gia, xuất thân từ Fleuve Cendre
Tóm tắt chương 248: Quyết chiến tại tử địa Shinjuku - Jujutsu Kaisen
Tóm tắt chương 248: Quyết chiến tại tử địa Shinjuku - Jujutsu Kaisen
Những tưởng Yuuji sẽ dùng Xứ Hình Nhân Kiếm đâm trúng lưng Sukuna nhưng hắn đã né được và ngoảnh nhìn lại phía sau
[ZHIHU]
[ZHIHU] "Bí kíp" trò chuyện để ghi điểm trong mắt bạn gái
Những cô gái có tính cách khác nhau thì thang điểm nói của bạn cũng sẽ khác