Myoprocta | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Recent | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Dasyproctidae |
Chi (genus) | Myoprocta (Thomas, 1903)[1] |
Loài điển hình | |
Cavia acouchy Erxleben, 1777. | |
Các loài | |
Myoprocta là một chi động vật có vú trong họ Dasyproctidae, bộ Gặm nhấm. Chi này được Thomas miêu tả năm 1903.[1] Loài điển hình của chi này là Cavia acouchy Erxleben, 1777.
Chi này gồm các loài: