Myurella (Terebridae)

Myurella
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Terebridae
Chi (genus)Myurella
Hinds, 1844[1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
  • Decorihastula Oyama, 1961
  • Terebra (Myurella) Hinds, 1844

Myurella là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài.[2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Myurella bao gồm:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Hinds (1845). Sowerby Thes. Conch. 1(5): 171.
  2. ^ a b Myurella Hinds, 1844. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 9 năm 2010.
  3. ^ Myurella affinis (Gray, 1834). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Myurella cinctella (Deshayes, 1859). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Myurella columellaris (Hinds, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Myurella flavofasciata (Pilsbry, 1921). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Myurella hiscocki (Sprague, 2004). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Myurella joserosadoi (Bozzetti 2001). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Myurella kilburni (Burch, 1965). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Myurella lineaperlata Terryn & Holford, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Myurella minipulchra Bozzetti, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Myurella monicae (Terryn, 2005). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Myurella nathaliae (Drivas & Jay, 1988). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Myurella nebulosa (G.B. Sowerby I, 1825). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Myurella ningaloensis (Aubry, 1999). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  16. ^ Myurella orientalis (Aubry, 1999). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  17. ^ Myurella parkinsoni (Cernohorsky & Bratcher, 1976). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  18. ^ Myurella paucistriata E.A. Smith, 1873. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  19. ^ Myurella undulata (Gray, 1834). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  20. ^ Myurella wellsilviae (Aubry, 1994). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Đôi nét về cuốn sách Nghệ thuật Kaizen tuyệt vời của Toyota
Đôi nét về cuốn sách Nghệ thuật Kaizen tuyệt vời của Toyota
Kaizen được hiểu đơn giản là những thay đổi nhỏ được thực hiện liên tục với mục tiêu cải tiến một sự vật, sự việc theo chiều hướng tốt lên
Nhân vật Izana Kurokawa trong Tokyo Revengers
Nhân vật Izana Kurokawa trong Tokyo Revengers
Izana là một người đàn ông mang nửa dòng máu Philippines, nửa Nhật Bản, có chiều cao trung bình với đôi mắt to màu tím, nước da nâu nhạt và mái tóc trắng ngắn thẳng được tạo kiểu rẽ ngôi giữa
BBC The Sky at Night - The Flying Telescope (2018) - Kính viễn vọng di động
BBC The Sky at Night - The Flying Telescope (2018) - Kính viễn vọng di động
Bầu trời vào ban đêm đưa lên không trung trên đài quan sát trên không lớn nhất thế giới - một máy bay phản lực khổng lồ được sửa đổi đặc biệt, bay ra khỏi California
Vật phẩm thế giới Longinus - Overlord
Vật phẩm thế giới Longinus - Overlord
☄️🌟 Longinus 🌟☄️ Vật phẩm cấp độ thế giới thuộc vào nhóm 20 World Item vô cùng mạnh mẽ và quyền năng trong Yggdrasil.