NGC 2541

NGC 2541
NGC 2541 GALEX (Tử ngoại)
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Chòm saoChòm sao Thiên Miêu
Xích kinh08h 14m 40.1s[1]
Xích vĩ+49° 03′ 41″[1]
Dịch chuyển đỏ548 ± 1 km/s[1]
Khoảng cách41 ± 5 Mly
(12.5 ± 1.4 Mpc)[2]
Cấp sao biểu kiến (V)12.3[1]
Đặc tính
KiểuSA(s)cd[1]
Kích thước biểu kiến (V)6′.3 × 3′.2[1]
Tên gọi khác
UGC 4284,[1] PGC 23110[1]

NGC 2541 là một thiên hà xoắn ốc không có thanh nằm cách xa khoảng 40 triệu năm ánh sáng.[2] Nó nằm trong nhóm thiên hà NGC 2841 với NGC 2500, NGC 2537NGC 2552.[3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d e f g h “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for NGC 2541. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2006.
  2. ^ a b “Distance Results for NGC 2541”. NASA/IPAC Extragalactic Database. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2010.
  3. ^ Ferrarese, Laura; và đồng nghiệp (1998). “The HST Key Project on the Extragalactic Distance Scale XII. The Discovery of Cepheids and a New Distance to NGC 2541”. The Astrophysical Journal. 507 (2): 655–690. arXiv:astro-ph/9805365. Bibcode:1998ApJ...507..655F. doi:10.1086/306364.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Download First Man 2018 Vietsub
Download First Man 2018 Vietsub
Bước Chân Đầu Tiên tái hiện lại hành trình lịch sử đưa con người tiếp cận mặt trăng của NASA
Nhân vật Mei Mei -  Jujutsu Kaisen
Nhân vật Mei Mei - Jujutsu Kaisen
Mei Mei (冥 め い 冥 め い Mei Mei?) Là một nhân vật phụ trong bộ Jujutsu Kaisen
Giới thiệu Pandora’s Actor - Over lord
Giới thiệu Pandora’s Actor - Over lord
Con Ruột Của Ainz: Pandora’s Actor
Xếp hạng trang bị trong Tensura
Xếp hạng trang bị trong Tensura
Cùng tìm hiểu về bảng xếp hạng trang bị trong thế giới slime