Nam Yoon-su | |
---|---|
Yoon-su vào năm 2019 | |
Sinh | 14 tháng 7, 1997 Namyangju, Gyeonggi, Hàn Quốc |
Trường lớp |
|
Nghề nghiệp |
|
Năm hoạt động | 2014–nay |
Người đại diện | Agency Garten |
Tác phẩm nổi bật |
|
Chiều cao | 187,7cm |
Giải thưởng | Danh sách |
Website | |
Tên tiếng Triều Tiên | |
Hangul | |
Hanja | |
Romaja quốc ngữ | Nam Yun-su |
McCune–Reischauer | Nam Yun-su |
Nam Yoon-su (Tiếng Hàn: 남윤수; sinh ngày 14 tháng 7 năm 1997)[1] là nam diễn viên và người mẫu người Hàn Quốc. Anh đã xuất hiện trong bộ phim truyền hình gốc của Netflix Hoạt động ngoại khóa, Birthcare Center của tvN, Beyond Evil của JTBC và Luyến mộ của KBS.
Năm | Nhan đề | Vai diễn | Ghi chú | Ng. |
---|---|---|---|---|
2020 | Live Your Strength | Tae Min | Vai chính, phim ngắn | [2][3] |
2023 | Tri kỷ | Ki-hoon | Vai phụ | [4] |
Năm | Nhan đề | Kênh | Vai diễn | Ghi chú | Ng. |
---|---|---|---|---|---|
2018 | 4 Kinds of House | MBC Every 1 | Joon-ha | Vai chính | [5] |
2020 | Tập tành làm mẹ | tvN | Ha Gyeong-hoon | Vai phụ | [6] |
2021 | Vượt ra tội ác | JTBC | Oh Ji-hoon | [7][8] | |
Luyến mộ | KBS2 | Lee Hyun | Vai chính | [9] | |
2022 | Webtoon đời tôi | SBS TV | Gu Jun-young | [10] |
Năm | Nhan đề | Nền tảng | Vai diễn | Ghi chú | Ng. |
---|---|---|---|---|---|
2018 | Want More 19 | Naver TV | Lee Gyeom | Vai chính | [11] |
2019 | Re-Feel | Cameo (tập 2) | [12] | ||
I'm Not A Robot | Jung Sung-yoon | Vai chính | [13] | ||
2020 | The Temperature Of Language: Our Nineteen | YouTube | Lee Chan-sol | Vai chính, tvN D Channel | [14] |
Hoạt động ngoại khóa (Extracurricular) | Netflix | Kwak Ki-tae | Vai chính | ||
TBA | Borrowed Body | Kakao TV | Lee Sang-yoo | [15] |
Năm | Lễ trao giải | Hạng mục | (Những) Người / Tác phẩm được đề cử | Kết quả | Ng. |
---|---|---|---|---|---|
2021 | Giải thưởng nghệ thuật Baeksang lần thứ 57 (57th Baeksang Arts Awards) |
Nam diễn viên mới xuất sắc nhất – Truyền hình | Hoạt động ngoại khóa | Đề cử | [16][17][18] |
Giải thưởng Thương hiệu của năm (Brand of the Year Awards) |
Nam diễn viên mới xuất sắc nhất | Nam Yoon-su | Đề cử | ||
Giải thưởng Người mẫu châu Á (Asia Model Awards) | Giải thưởng Ngôi sao người mẫu | Luyến mộ | Đoạt giải | [19] | |
Giải thưởng phim truyền hình KBS lần thứ 35 (35th KBS Drama Awards) |
Nam diễn viên mới xuất sắc nhất | Đề cử | [20] |