![]() | |
Loại | Cuộc thi sắc đẹp nam giới quốc tế |
---|---|
Tổ chức mẹ | Mister International Company, Ltd |
Trụ sở chính | ![]() |
Lần thứ đầu tiên | 2006 |
Lần thứ mới nhất | 2024 |
Đương kim | Nwajagu Chinemerem Samuel![]() |
Sáng lập | Alan Sim |
Chủ tịch | Pradit Pradinunt |
Phó Chủ tịch | Anthony Santana |
Tổng giám đốc Điều hành | Ricky JungHoon Jun |
Giám đốc Điều hành | Nicholo Paulo Ventura |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh |
Website | www |
Nam vương Quốc tế (tiếng Anh: Mister International) là một cuộc thi sắc đẹp hàng năm dành cho nam giới do Mister International Organization thành lập từ năm 2006. Cùng với cuộc thi đối thủ là Mister World, cuộc thi này là một trong hai cuộc thi sắc đẹp dành cho nam giới lớn nhất thế giới xét về số lượng các cuộc thi cấp quốc gia. Mister International Organization có trụ sở tại Singapore và được cựu chủ tịch kiêm nhà sáng lập quá cố Alan Sim làm chủ và tổ chức.
Đương kim Mister International là Nwajagu Chinemerem Samuel đến từ Nigeria. Đây là chiến thắng đầu tiên của Nigeria tại đấu trường nhan sắc này.
Lần thứ | Năm | Ngày | Nam vương Quốc tế | Á vương | Nơi tổ chức | Số thí sinh | T.k. | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||||
1 | 2006 | 7 tháng 10 năm 2006 | Wissam Hanna![]() |
Erbert Javier Delgado![]() |
Konstantinos Avrampos![]() |
Karlis Karolis![]() |
Chaka Sedgwick![]() |
Không trao giải | Singapore, Singapore | 19 | [1][2] |
2 | 2007 | 31 tháng 12 năm 2007 | Alan Bianco Martini![]() |
Oh Jong Sung![]() |
Aristotelis Bolovinos![]() |
Alberto García Gómez![]() |
Bassel Mohammad Abou![]() |
Không trao giải | Kuching, Malaysia | 17 | [3][2] |
3 | 2008 | 24 tháng 11 năm 2008 | Ngô Tiến Đoàn![]() |
Mohamad Chamseddine![]() |
Zhang Lun Shuo![]() |
Mihovil Barun![]() |
Vincent Cleuren![]() |
Không trao giải | Đài Nam, Đài Loan | 30 | [4][5][2] |
4 | 2009 | 19 tháng 12 năm 2009 | Bruno Kettels![]() |
Hector Soria![]() |
Marcelino Gebrayel![]() |
Maxime Thomasset![]() |
Sebastian Strzepka![]() |
Không trao giải | Đài Trung, Đài Loan | 29 | [2] |
5 | 2010 | 20 tháng 11 năm 2010 | Ryan Terry![]() |
Caio Lucius Ribeiro![]() |
Luis Alberto Macías![]() |
Thomas Sebastian![]() |
Leodion Sulaj![]() |
Không trao giải | Jakarta, Indonesia | 40 | [2] |
6 | 2011 | 17 tháng 12 năm 2011 | César Curti![]() |
Martin Gardavsky![]() |
Steven Yoswara![]() |
Lê Khôi Nguyên![]() |
Marco Djelevic Virriat![]() |
Không trao giải | Băng Cốc, Thái Lan | 33 | [2] |
7 | 2012 | 24 tháng 11 năm 2012 | Ali Hammoud ![]() (Từ bỏ) |
Ron Teh ![]() (Tiếp quản) |
Marko Sobot![]() |
Ricardo Magrino![]() |
Ján Haraslín![]() |
Không trao giải | 38 | [2] | |
8 | 2013 | 21 tháng 11 năm 2013 | José Anmer Paredes![]() |
Albern Sultan![]() |
Jhonatan Marko![]() |
Hans Briseño![]() |
Gil Wagas![]() |
Antonin Beránek![]() |
Jakarta, Indonesia | 38 | [2] |
9 | 2014 | 14 tháng 2 năm 2015 | Neil Perez![]() |
Rabih El Zein![]() |
Tomas Dumbrovsky![]() |
Rafal Maslak![]() |
Mitja Nadizar![]() |
Không trao giải | Ansan, Hàn Quốc | 29 | [2] |
10 | 2015 | 30 tháng 11 năm 2015 | Pedro Mendes![]() |
Anderson Tomazini![]() |
Sang Jin Lee![]() |
Julian Javier Torres![]() |
Jakub Kraus![]() |
Không trao giải | Manila, Philippines | 36 | [2][6] |
11 | 2016 | 13 tháng 2 năm 2017 | Paul Iskandar![]() |
Masaya Yamagishi![]() |
Vinicio Modolo![]() |
Không trao giải | Băng Cốc, Thái Lan | 35 | [2] | ||
12 | 2017 | 30 tháng 4 năm 2018 | Seung Hwan Lee![]() |
Manuel Molano![]() |
Dwayne Geldenhuis![]() |
Không trao giải | Yangon, Myanmar | 36 | [2] | ||
13 | 2018 | 25 tháng 2 năm 2019 | Trịnh Văn Bảo![]() |
Francesco Piscitelli![]() |
Waikin Kwan![]() |
Không trao giải | Thành phố Pasay, Philippines | 39 | [7][8][2][9] | ||
2019–2021 Bị hủy do đại dịch COVID-19. | |||||||||||
14 | 2022 | 30 tháng 10 năm 2022 | Emmanuel “Manu” Franco![]() |
Lukanand Kshetrimayum ![]() |
Orangel Dirinot![]() |
Jason Li![]() |
Myron Jude Ordillano![]() |
Juan Pablo Colias![]() |
Thành phố Quezon, Philippines | 35 | [10][11][12][2] |
15 | 2023 | 17 tháng 9 năm 2023 | Kim Goodburn![]() |
William Badell![]() |
Edward Ogunniya![]() |
Không trao giải | Băng Cốc, Thái Lan | 36 | [13] | ||
16 | 2024 | 14 tháng 12 năm 2024 | Nwajagu Chinemerem Samuel![]() |
Nguyễn Mạnh Lân![]() |
Glenn Victor Sutanto![]() |
Không trao giải | 47 | [14][15] |
Quốc gia | Danh hiệu | Năm |
---|---|---|
![]() |
3 | 2006, 2012 |
![]() |
2 | 2007, 2011 |
![]() |
2008, 2018 | |
![]() |
1 | 2009 |
![]() |
2010 | |
![]() |
2012[a] | |
![]() |
2013 | |
![]() |
2014 | |
![]() |
2015 | |
![]() |
2017 | |
![]() |
2022 | |
![]() |
2023 | |
![]() |
2024 |
Cuộc thi Mr. International, do công ty thời trang Graviera có trụ sở tại Ấn Độ tổ chức, là cuộc thi sắc đẹp dành cho nam giới lần đầu tiên được tổ chức vào năm 1998 và được tổ chức hàng năm tại Ấn Độ cho đến năm 2003, cuộc thi được tổ chức tại Luân Đôn. Cuộc thi không được tổ chức kể từ đó và được thay thế de facto bởi Mister International.[16]
Lần thứ | Năm | Ngày | Mister International | Á vương | Nơi tổ chức | Số thí sinh | T.k. | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | |||||||
1 | 1998 | 31 tháng 10 năm 1998 | Mario Carballo![]() |
Hasan Yalnizoglu![]() |
Tamme Boh Tjarks![]() |
Jaipur, Ấn Độ | 23 | [17] |
2 | 1999 | 30 tháng 10 năm 1999 | Nadir Nery Djiukich![]() |
James Ghoril![]() |
Abhijit Sanyal![]() |
New Delhi, Ấn Độ | 24 | [18] |
3 | 2000 | 13 tháng 10 năm 2000 | Aryan Vaid![]() |
Jorge Pascual![]() |
Xu Chong![]() |
Jodhpur, Ấn Độ | 25 | [19] |
4 | 2001 | 15 tháng 12 năm 2001 | Alexander Aquino![]() |
Anibal Martignani Pérez![]() |
Leroy Vissers![]() |
Udaipur, Ấn Độ | 36 | [20][21][22][23] |
5 | 2002 | 26 tháng 10 năm 2002 | Raghu Mukherjee![]() |
Julio César Cabrera Mendieta![]() |
Odysseus Karouis![]() |
New Delhi, Ấn Độ | 26 | [24][25][26] |
6 | 2003 | 24 tháng 8 năm 2003 | William Kelly![]() |
Rajneesh Duggal![]() |
Shaun Paul Cuthbert![]() |
Luân Đôn, Anh | 32 | [27] |
Quốc gia/vùng lãnh thổ | Danh hiệu | Năm |
---|---|---|
![]() |
2 | 2000, 2002 |
![]() |
1 | 2003 |
![]() |
2001 | |
![]() |
1999 | |
![]() |
1998 |
Lục địa | Danh hiệu | Năm |
---|---|---|
Châu Á | 4 | 2000, 2001, 2002, 2003 |
Châu Mỹ | 2 | 1998, 1999 |
Chú thích màu
Năm | Tên | Quê quán | Danh hiệu quốc gia | Thứ hạng | Giải thưởng đặc biệt | T.k. |
---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
Ngô Tiến Đoàn | Cần Thơ | Bổ nhiệm
|
Mister International | 1
|
[29] |
![]() |
Lê Xuân Vĩnh Thụy | Thành phố Hồ Chí Minh | Bổ nhiệm
|
Top 15 | 1
|
[30] |
![]() |
Lê Khôi Nguyên | Đồng Tháp | Mister Vietnam 2010 | Á vương 3 | 1
|
[31] |
![]() |
Đỗ Bá Đạt | Thành phố Hồ Chí Minh | Bổ nhiệm
|
Không đạt giải | 1
|
|
![]() |
Nguyễn Tiến Đạt | Hà Nội | Bổ nhiệm
|
Top 6 | 1
|
[32] |
![]() |
Trần Minh Trung | Bà Rịa - Vũng Tàu | Bổ nhiệm
|
Top 5 | [33] | |
![]() |
Trịnh Văn Bảo | Hải Phòng | Bổ nhiệm
|
Mister International | 1
|
[34] |
![]() |
Phạm Minh Quyền | Đồng Nai | Mister Vietnam 2019 | Không đạt giải | ||
![]() |
Nguyễn Mạnh Lân | Hà Nội | Mister Vietnam 2024 | Á vương 1 |