Nassarius nitidus

Nassarius nitidus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Buccinoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Nassariidae
Phân họ (subfamilia)Nassariinae
Chi (genus)Nassarius
Loài (species)N. nitidus
Danh pháp hai phần
Nassarius nitidus
(Jeffreys, 1867)[1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Danh sách
  • Hinia nitidus (Jeffreys, 1867)
  • Nassa aegyptiaca Fischer P. in Vassel 1880
  • Nassa abnormis Coen 1914
  • Nassa acutior Coen 1933
  • Nassa bicolorata Coen 1933
  • Nassa clodiensis Coen 1933
  • Nassa deformis Coen 1933
  • Nassa mamillata var. gratiosa Monterosato 1912
  • Nassa mamillata var. lacunaris Monterosato 1912
  • Nassa mamillata var. propria Monterosato 1912
  • Nassa mamillata var. syracusana Monterosato 1912
  • Nassa mamillata var. tenuisculpta Monterosato 1912
  • Nassa mamillata var. tiesenhauseni Monterosato 1912
  • Nassa mamillata var. tricolor Monterosato 1912
  • Nassa mamillata var. valentina Monterosato 1912
  • Nassa monilifera Coen 1933
  • Nassa nitida Jeffreys 1867 (danh pháp gốc)
  • Nassa reticulata var. curta Bucquoy, Dautzenberg & Dollfus 1882
  • Nassa reticulata var. depicta Bucquoy, Dautzenberg & Dollfus 1882
  • Nassa reticulata var. mediterranea Milaschewitsch 1909
  • Nassa reticulata var. modesta Milaschewitsch 1909
  • Nassa reticulata var. pontica Kobelt 1878
  • Nassa reticulata var. rosea Bucquoy, Dautzenberg & Dollfus 1882
  • Nassa rochebrunei Locard 1887
  • Nassa servaini Locard 1887
  • Nassarius (Hima) nitidus (Jeffreys, 1867)

Nassarius nitidus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Nassariidae.[3]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Jeffreys, J.G. (1867) British Conchology, or an Account of the Mollusca which now Inhabit the British Isles and Surrounding Seas. Vol. 4. John Van Voorst, London, 486 pp., 8 pls.
  2. ^ CLEMAM: Nassarius nitidus
  3. ^ Nassarius nitidus (Jeffreys, 1867). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tìm hiểu về Puskas Arena - Sân vận động lớn nhất ở thủ đô Budapest của Hungary
Tìm hiểu về Puskas Arena - Sân vận động lớn nhất ở thủ đô Budapest của Hungary
Đây là một sân vận động tương đối mới, được bắt đầu xây dựng vào năm 2016 và hoàn thành vào cuối năm 2019
Có thật soi gương diện mạo đẹp hơn 30% so với thực tế?
Có thật soi gương diện mạo đẹp hơn 30% so với thực tế?
Lúc chúng ta soi gương không phải là diện mạo thật và chúng ta trong gương sẽ đẹp hơn chúng ta trong thực tế khoảng 30%
Cuộc đời kỳ lạ và điên loạn của nữ hoạ sĩ Séraphine
Cuộc đời kỳ lạ và điên loạn của nữ hoạ sĩ Séraphine
Trái ngược với những tác phẩm vẽ hoa rực rỡ, đầy sức sống đồng nội, Séraphine Louis hay Séraphine de Senlis (1864-1942) có một cuộc đời buồn bã
HonKai: Star Rail - Character Creation Guide Collection
HonKai: Star Rail - Character Creation Guide Collection
HonKai: Star Rail - Character Creation Guide Collection