Nastus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Phân họ (subfamilia) | Bambusoideae |
Liên tông (supertribus) | Bambusodae |
Tông (tribus) | Bambuseae[1] |
Phân tông (subtribus) | Nastinae |
Chi (genus) | Nastus Juss. |
Loài điển hình | |
Nastus borbonicus J.F.Gmel. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Nastus là một chi thực vật có hoa trong họ Hòa thảo (Poaceae).[2]
Chi Nastus gồm các loài:[1][3]
see Arundinaria, Bambusa, Cathariostachys, Cenchrus, Chusquea, Dendrocalamus, Dinochloa, Gigantochloa, Guadua, Melocanna, and Thamnocalamus