Nasuella | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Carnivora |
Họ (familia) | Procyonidae |
Chi (genus) | Nasuella Hollister, 1915[1] |
Loài điển hình | |
Nasua olivacea meridensis Thomas, 1901, by designation. | |
Các loài | |
Nasuella là một chi động vật có vú trong họ Gấu mèo Bắc Mỹ, bộ Ăn thịt. Chi này được Hollister miêu tả năm 1915.[1] Loài điển hình của chi này là Nasua olivacea meridensis Thomas, 1901, by designation.
Chi này gồm các loài: