Nectophrynoides

Nectophrynoides
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Amphibia
Bộ (ordo)Anura
Họ (familia)Bufonidae
Chi (genus)Nectophrynoides
Noble, 1926
Loài điển hình
Nectophryne tornieri
Roux, 1906
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Tornierobates Miranda-Ribeiro, 1926

Nectophrynoides là một chi trong họ Cóc (Bufonidae). Chi này đặc hữu vùng rừng và đất ngập nước dãy núi Vòng cung Đông của Tanzania.[1][2] Trừ N. tornieri, các loài này đều đang bị đe doạ. Các loài chi Nectophrynoides thụ tinh trong; cóc cái đẻ ra con non.[2] Cùng Nimbaphrynoides (từng nằm trong Nectophrynoides) và Limnonectes larvaepartus, đây là một trong số ít ếch nhái không đẻ trứng.[3][4] Chi Altiphrynoides (gồm cả Spinophrynoides) đẻ trứng cũng từng được đặt trong Nectophrynoides.[3]

Chi Nectophrynoides gồm 13 loài hiện được chấp nhận.[1]

Danh pháp và tác giả Tên thường gọi (tiếng Anh)
Nectophrynoides asperginis Poynton, Howell, Clarke & Lovett, 1999 Kihansi spray toad
Nectophrynoides cryptus Perret, 1971 secret tree toad
Nectophrynoides frontierei Menegon, Salvidio & Loader, 2004 frontier forest toad
Nectophrynoides laevis Menegon, Salvidio & Loader, 2004 smooth forest toad
Nectophrynoides laticeps Channing, Menegon, Salvidio & Akker, 2005
Nectophrynoides minutus Perret, 1972 minute tree toad
Nectophrynoides paulae Menegon, Salvavidio, Ngalason & Loader, 2007
Nectophrynoides poyntoni Menegon, Salvidio & Loader, 2004 Poynton's forest toad
Nectophrynoides pseudotornieri Menegon, Salvidio & Loader, 2004 pseudo forest toad
Nectophrynoides tornieri (Roux, 1906) Tornier's Tree Toad
Nectophrynoides vestergaardi Menegon, Salvidio & Loader, 2004 Vestergaard's forest toad
Nectophrynoides viviparus (Tornier, 1905) Morogoro tree toad
Nectophrynoides wendyae Clarke, 1988 Uzungwe Scarp tree toad

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c Frost, Darrel R. (2017). Nectophrynoides Noble, 1926”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2018.
  2. ^ a b Channing and Howell. (2006). Amphibians of East Africa. Pp. 104–117. ISBN 3-930612-53-4
  3. ^ a b Wells (2007). The Ecology and Behavior of Amphibians. Pp. 486–487. ISBN 978-0-226-89334-1
  4. ^ Iskandar, D. T.; Evans, B. J.; McGuire, J. A. (2014). “A novel reproductive mode in frogs: a new species of fanged frog with internal fertilization and birth of tadpoles”. PLoS ONE. 9 (12): e115884. doi:10.1371/journal.pone.0115884. PMC 4281041. PMID 25551466.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Song of Broken Pines - Weapon Guide Genshin Impact
Song of Broken Pines - Weapon Guide Genshin Impact
It is a greatsword as light as the sigh of grass in the breeze, yet as merciless to the corrupt as typhoon.
Renner & Vật Phẩm Thay Đổi Chủng Tộc
Renner & Vật Phẩm Thay Đổi Chủng Tộc
rong các tập gần đây của Overlord đã hé lộ hình ảnh Albedo trao cho Renner một chiếc hộp ji đó khá là kì bí, có khá nhiều ae thắc mắc hỏi là Albedo đã tặng thứ gì cho cô ấy và tại sao lại tặng như vậy
Nhân vật Tsuyuri Kanao trong Kimetsu no Yaiba
Nhân vật Tsuyuri Kanao trong Kimetsu no Yaiba
Tsuyuri Kanao「栗花落 カナヲ Tsuyuri Kanao」là một Thợ Săn Quỷ. Cô là em gái nuôi của Kochou Kanae và Kochou Shinobu đồng thời cũng là người kế vị của Trùng Trụ Shinobu
Nhân vật Shigeo Kageyama - Mob Psycho 100
Nhân vật Shigeo Kageyama - Mob Psycho 100
Shigeo Kageyama (影山茂夫) có biệt danh là Mob (モブ) là nhân vật chính của series Mob Psycho 100. Cậu là người sở hữu siêu năng lực tâm linh, đệ tử của thầy trừ tà Arataka Reigen