Nemipterus | |
---|---|
Nemipterus furcosus | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Actinopterygii |
Bộ: | Acanthuriformes |
Họ: | Nemipteridae |
Chi: | Nemipterus Swainson, 1839 |
Loài điển hình | |
Dentex filamentosus Valenciennes, 1830 | |
Các đồng nghĩa[1]> | |
Cá lượng hay cá đổng (Danh pháp khoa học: Nemipterus) là một chi cá biển bản địa trong họ cá đổng lượng Nemipteridae, thuộc bộ cá vược của vùng Ấn Độ Dương và phía Tây Thái Bình Dương[2], nhiều loài trong chi này có giá trị kinh tế và được khai thác quanh năm.
Hiên hành chi này có các loài sau:[2]