Nepotilla

Nepotilla
Nepotilla lamellosa
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Conidae
Phân họ (subfamilia)Raphitominae
Chi (genus)Nepotilla
Hedley, 1918

Nepotilla là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Nepotilla bao gồm:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nepotilla Hedley, 1918. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  2. ^ Nepotilla aculeata (May, 1916). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ Nepotilla amoena (Sars G.O., 1878). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Nepotilla bathentoma (Verco, 1909). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Nepotilla carinata Laseron, 1954. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Nepotilla diaphana tháng 5 năm 1920. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Nepotilla excavata (Gatliff, 1906). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Nepotilla fenestrata (Verco, 1909). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Nepotilla finlayi Powell, 1937. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Nepotilla lamellosa (Sowerby III, 1896). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Nepotilla marmorata (Verco, 1909). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Nepotilla microscopica (May, 1916). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Nepotilla mimica (Sowerby III, 1896). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Nepotilla minuta (Tenison-Woods, 1877). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Nepotilla nitidula Powell, 1940. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  16. ^ Nepotilla powelli Dell, 1956. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  17. ^ Nepotilla serrata Laseron, 1954. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  18. ^ Nepotilla triseriata (Verco, 1909). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  19. ^ Nepotilla tropicalis Hedley, 1922. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  20. ^ Nepotilla vera Powell, 1940. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu anime Golden Time
Giới thiệu anime Golden Time
Golden Time kể về những cuộc tình giữa những chàng trai và cô gái tại trường luật Tokyo
[Review] Mirai Radio to Jinkou Bato Trial - Radio Tương Lai Và Chim Bồ Câu Nhân Tạo
[Review] Mirai Radio to Jinkou Bato Trial - Radio Tương Lai Và Chim Bồ Câu Nhân Tạo
Mirai Radio to Jinkou Bato là dự án mới nhất của Laplacian - một công ty Eroge còn khá non trẻ với tuổi đời chỉ mới 3 năm trong ngành công nghiệp
Cảm nhận của cư dân mạng Nhật Bản về Conan movie 26: Tàu Ngầm Sắt Đen
Cảm nhận của cư dân mạng Nhật Bản về Conan movie 26: Tàu Ngầm Sắt Đen
Movie đợt này Ran đóng vai trò rất tích cực đó. Không còn ngáng chân đội thám tử nhí, đã thế còn giúp được cho Conan nữa, bao ngầu
Sơ lược về thuật thức của gia tộc Kamo
Sơ lược về thuật thức của gia tộc Kamo
Xích Huyết Thao Thuật là một trong những thuật thức quý giá được truyền qua nhiều thế hệ của tộc Kamo.