Next Generation ATP Finals 2018 | |
---|---|
Ngày | 6–10 tháng 11 |
Lần thứ | 2 |
Bốc thăm | 8S |
Tiền thưởng | 1,335,000 đô la Mỹ |
Mặt sân | Cứng / trong nhà |
Địa điểm | Milan, Ý |
Các nhà vô địch | |
Stefanos Tsitsipas |
Stefanos Tsitsipas đánh bại Alex de Minaur trong trận chung kết, 2–4, 4–1, 4–3(7–3), 4–3(7–3) để vô địch Next Generation ATP Finals 2018. Chung Hyeon là đương kim vô địch năm 2017, nhưng không đủ điều kiện tham dự giải đấu.
Next Generation ATP Finals 2018 là một giải giao hữu quần vợt nam diễn ra ở Milan, Ý, từ ngày 6 đến ngày 10 tháng 11 năm 2018. Đây là sự kiện kết thúc mùa giải cho những vận động viên quần vợt đơn từ 21 tuổi trở xuống ở ATP World Tour 2018.
Vòng | Tiền thưởng |
---|---|
Vô địch bất bại | $407,000 (+$24,000) |
Vô địch | $235,000 |
Á quân | $130,000 |
Hạng 3 | $78,000 |
Hạng 4 | $52,000 |
Mỗi trận thắng | $32,000 |
Tham dự | $52,000 |
Thay thế | $16,000 |
7 tay vợt hàng đầu trong Emirates ATP Race to Milan vượt qua vòng loại. Suất đặc cách thuộc về tay vợt người Ý Liam Caruana, người đã giành chức vô địch quốc gia.[1] Tay vợt đủ điều kiện phải từ 21 trở xuống (sinh năm 1997 trở lên đối với 2018). Tay vợt 19 tuổi Alex de Minaur là tay vợt trẻ nhất và duy nhất ở tuổi thanh thiếu niên.
Vì tham dự ATP Finals vào tuần tới, Alexander Zverev một lần nữa rút lui khỏi giải đấu,[2] Denis Shapovalov cũng rút lui vì bị kiệt sức.[3]
Bảng xếp hạng cuối cùng của Cuộc đua đến Milan (29 tháng 10 năm 2018)[4] | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Số | Xếp hạng ATP | Tay vợt | Điểm | Thay đổi | Giải đấu | Năm sinh | |
- | 5 | Alexander Zverev | 5,085 | 20 | 1997 | ||
1 | 16 | Stefanos Tsitsipas | 2,095 | 30 | 1998 | ||
- | 29 | Denis Shapovalov | 1,430 | 26 | 1999 | ||
2 | 33 | Alex de Minaur | 1,288 | 26 | 1999 | ||
3 | 44 | Frances Tiafoe | 1,035 | 24 | 1998 | ||
4 | 49 | Taylor Fritz | 969 | 27 | 1997 | ||
5 | 76 | Andrey Rublev | 715 | 21 | 1997 | ||
6 | 80 | Jaume Munar | 697 | 30 | 1997 | ||
7 | 79 | Hubert Hurkacz | 650 | 2 | 28 | 1997 | |
Tay vợt đặc cách người Ý | |||||||
114 | 622 | Liam Caruana | 45 | 16 | 20 | 1998 | |
Thay thế | |||||||
9 | 99 | Ugo Humbert | 579 | 1 | 27 | 1998 | |
10 | 102 | Michael Mmoh | 541 | 1 | 27 | 1998 |
|
|
Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||||
1 | Stefanos Tsitsipas | 47 | 35 | 4 | 2 | 47 | |||||||||||
5 | Andrey Rublev | 33 | 47 | 0 | 4 | 32 | |||||||||||
1 | Stefanos Tsitsipas | 2 | 4 | 47 | 47 | ||||||||||||
2 | Alex de Minaur | 4 | 1 | 33 | 33 | ||||||||||||
2 | Alex de Minaur | 35 | 4 | 4 | 34 | 4 | |||||||||||
7 | Jaume Munar | 47 | 1 | 1 | 47 | 2 | Tranh hạng ba | ||||||||||
5 | Andrey Rublev | 1 | 47 | 2 | 4 | 47 | |||||||||||
7 | Jaume Munar | 4 | 34 | 4 | 2 | 33 |
Tsitsipas | Tiafoe | Hurkacz | Munar | RR T–B | Set T–B | Game T–B | Xếp hạng | ||
1 | Stefanos Tsitsipas | 4–3(7–3), 4–3(7–5), 4–2 | 4–1, 4–3(7–2), 4–1 | 4–3(7–5), 4–3(7–3), 3–4(4–7), 4–2 | 3–0 | 9–1 (90%) | 39–25 (61%) | 1 | |
3 | Frances Tiafoe | 3–4(3–7), 3–4 (5–7), 2–4 | 4–1, 4–2, 2–4, 4–3(12–10) | 1–4, 3–4 (3–7), 1–4 | 1–2 | 3–7 (30%) | 27–34 (44%) | 4 | |
6 | Hubert Hurkacz | 1–4, 3–4(2–7), 1–4 | 1–4, 2–4, 4–2, 3–4(10–12) | 4–2, 4–2, 2–4, 3–4(5–7), 4–1 | 1–2 | 4–8 (33%) | 32–39 (45%) | 3 | |
7 | Jaume Munar | 3–4(5–7), 3–4(3–7), 4–3(7–4), 2–4 | 4–1, 4–3(7–3), 4–1 | 2–4, 2–4, 4–2, 4–3(7–5), 1–4 | 1–2 | 6–6 (50%) | 37–37 (50%) | 2 |
de Minaur | Fritz | Rublev | Caruana | RR T–B | Set T–B | Game T–B | Xếp hạng | ||
2 | Alex de Minaur | 4–3(10–8), 4–1, 4–2 | 4–1, 3–4(5–7), 4–1, 4–2 | 4–1, 4–1, 4–2 | 3–0 | 9–1 (90%) | 39–18 (68%) | 1 | |
4 | Taylor Fritz | 3–4(8–10), 1–4, 2–4 | 2–4, 4–1, 4–3(7–4), 3–4(2–7), 2–4 | 1–4, 4–1, 4–3(11–9), 4–2 | 1–2 | 5–7 (42%) | 34–38 (47%) | 3 | |
5 | Andrey Rublev | 1–4, 4–3(7–5), 1–4, 2–4 | 4–2, 1–4, 3–4(4–7), 4–3(7–2), 4–2 | 4–3(9–7), 4–1, 4–2 | 2–1 | 7–5 (58%) | 36–36 (50%) | 2 | |
8/WC | Liam Caruana | 1–4, 1–4, 2–4 | 4–1, 1–4, 3–4(9–11), 2–4 | 3–4(7–9), 1–4, 2–4 | 0–3 | 1–9 (10%) | 20–37 (35%) | 4 |
Tiêu chí xếp hạng: 1) Số trận thắng; 2) Số trận; 3) Đối với 2 tay vợt, kết quả đối đầu; 4) Đối với 3 tay vợt, tỉ lệ % set thắng, sau đó tỉ lệ % game thắng, cuối cùng kết quả đối đầu; 5) Xếp hạng ATP