Quần vợt năm 2018

Trang này bao gồm tất cả các sự kiện quan trọng của môn quần vợt trong năm 2018. Bài viết cung cấp kết quả của các giải đấu đáng chú ý trong suốt cả năm của cả hai hiệp hội quần vợt ATPWTA, cũng như các giải đấu dành cho đội tuyển quốc gia là Davis Cup (nam) và Fed Cup (nữ).

Nội dung Giải vô địch Nhà vô địch Á quân Kết quả
Đơn nam Úc Mở rộng Thụy Sĩ Roger Federer Croatia Marin Čilić 6-2, 6-7(5-7), 6-3, 3-6, 6-1
Pháp Mở rộng Tây Ban Nha Rafael Nadal Áo Dominic Thiem 6–4, 6–3, 6–2
Wimbledon Serbia Novak Djokovic Cộng hòa Nam Phi Kevin Anderson 6-2, 6-2, 7-6(7-3)
Mỹ Mở rộng Serbia Novak Djokovic Argentina Juan Martín del Potro 6–3, 7–6(7–4), 6–3
Nội dung Giải vô địch Nhà vô địch Á quân Kết quả
Đơn nữ Úc Mở rộng Đan Mạch Caroline Wozniacki România Simona Halep 7-6(7-2), 3-6, 6-4
Pháp Mở rộng România Simona Halep Hoa Kỳ Sloane Stephens 3-6, 6-4, 6-1
Wimbledon Đức Angelique Kerber Hoa Kỳ Serena Williams 6-3, 6-3
Mỹ Mở rộng Nhật Bản Naomi Osaka Hoa Kỳ Serena Williams 6–2, 6–4
Nội dung Giải vô địch Nhà vô địch Á quân Kết quả
Đôi nam Úc Mở rộng Áo Oliver Marach
Croatia Mate Pavić
Colombia Juan Sebastián Cabal
Colombia Robert Farah
6-4, 6-4
Pháp Mở rộng Pháp Pierre-Hugues Herbert
Pháp Nicolas Mahut
Áo Oliver Marach
Croatia Mate Pavić
6-2, 7-6(7-4)
Wimbledon Hoa Kỳ Mike Bryan
Hoa Kỳ Jack Sock
Cộng hòa Nam Phi Raven Klaasen
New Zealand Michael Venus
6–3, 6–7(7–9), 6–3, 5–7, 7–5
Mỹ Mở rộng Hoa Kỳ Mike Bryan
Hoa Kỳ Jack Sock
Ba Lan Łukasz Kubot
Brasil Marcelo Melo
6–3, 6–1
Nội dung Giải vô địch Nhà vô địch Á quân Kết quả
Đôi nữ Úc Mở rộng Hungary Tímea Babos
Pháp Kristina Mladenovic
Nga Ekaterina Makarova
Nga Elena Vesnina
6-4, 6-3
Pháp Mở rộng Séc Barbora Krejčíková
Séc Kateřina Siniaková
Nhật Bản Eri Hozumi
Nhật Bản Makoto Ninomiya
6-3, 6-3
Wimbledon Séc Barbora Krejčíková
Séc Kateřina Siniaková
Hoa Kỳ Nicole Melichar
Séc Květa Peschke
6–4, 4–6, 6–0
Mỹ Mở rộng Úc Ashleigh Barty
Hoa Kỳ CoCo Vandeweghe
Hungary Tímea Babos
Pháp Kristina Mladenovic
3–6, 7–6(7–2), 7–6(8–6)
Nội dung Giải vô địch Nhà vô địch Á quân Kết quả
Đôi nam nữ Úc Mở rộng Canada Gabriela Dabrowski
Croatia Mate Pavić
Hungary Tímea Babos
Ấn Độ Rohan Bopanna
2-6, 6-4, 11-9
Pháp Mở rộng Đài Loan Latisha Chan
Croatia Ivan Dodig
Canada Gabriela Dabrowski
Croatia Mate Pavić
6–1, 6–7(5–7), [10–8]
Wimbledon Áo Alexander Peya
Hoa Kỳ Nicole Melichar
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jamie Murray
Belarus Victoria Azarenka
7-6(7-1), 6-3
Mỹ Mở rộng Hoa Kỳ Bethanie Mattek-Sands
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jamie Murray
Ba Lan Alicja Rosolska
Croatia Nikola Mektić
2–6, 6–3, 11–9
  Vòng một
2–4 tháng 2
Tứ kết
6–8 tháng 4
Bán kết
14–16 tháng 9
Chung kết
23–25 tháng 12
                                     
Albertville, Pháp (cứng, trong nhà)[1]
1   Pháp 3  
Genoa, Ý (đất nện)[2]
  Hà Lan 1  
  1   Pháp 3  
Morioka, Nhật Bản (cứng, trong nhà)[3]
  8   Ý 1  
8   Ý 3
Lille, Pháp (đất nện trong nhà)[4]
  Nhật Bản 1  
  1   Pháp 3  
Marbella, Tây Ban Nha (đất nện)[5]
    Tây Ban Nha 2  
3   Anh Quốc 1  
Valencia, Tây Ban Nha (đất nện)[6]
  Tây Ban Nha 3  
    Tây Ban Nha 3
Brisbane, Úc (cứng)[7]
    Đức 2  
6   Úc 1
Lille, Pháp (đất nện trong nhà)[8]
  Đức 3  
  1   Pháp 1
Astana, Kazakhstan (cứng, trong nhà)[9]
  4   Croatia 3
  Kazakhstan 4  
Varaždin, Croatia (cứng, trong nhà)[10]
5   Thụy Sĩ 1  
    Kazakhstan 1
Osijek, Croatia (cứng, trong nhà)[11]
  4   Croatia 3  
  Canada 1
Zadar, Croatia (đất nện)[12]
4   Croatia 3  
  4   Croatia 3
Niš, Serbia (cứng, trong nhà)[13]
    Hoa Kỳ 2  
  Hoa Kỳ 3  
Nashville, Hoa Kỳ (cứng, trong nhà)[14]
7   Serbia 1  
    Hoa Kỳ 4
Liège, Bỉ (cứng, trong nhà)[15]
  2   Bỉ 0  
  Hungary 2
2   Bỉ 3  
Tứ kếtBán kếtChung kết
Minsk, Belarus (cứng, trong nhà)[16]
1 Belarus2
Stuttgart, Đức (đất nện, nhân tạo)[20]
 Đức3
 Đức1
Prague, Cộng hòa Séc (cứng, trong nhà)[17]
3 Séc4
3 Séc3
Prague, Cộng hòa Séc (cứng, trong nhà)
 Thụy Sĩ1
3 Séc3
La Roche-sur-Yon, Pháp (cứng, trong nhà)[18]
2 Hoa Kỳ0
 Bỉ2
Aix-en-Provence, Pháp (đất nện, trong nhà)[21]
4 Pháp3
4 Pháp2
Asheville, Hoa Kỳ (Cứng, trong nhà)[19]
2 Hoa Kỳ3
 Hà Lan1
2 Hoa Kỳ3

Sự kiện quan trọng

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "France v Netherlands". DavisCup.com.
  2. ^ "Italy v France". DavisCup.com.
  3. ^ "Japan v Italy". DavisCup.com.
  4. ^ "France v Spain". DavisCup.com.
  5. ^ "Spain v Great Britain". DavisCup.com.
  6. ^ "Spain v Germany". DavisCup.com.
  7. ^ "Australia vs. Germany". DavisCup.com.
  8. ^ "Final". DavisCup.com.
  9. ^ "Kazakhstan v Switzerland". DavisCup.com.
  10. ^ "Croatia v Kazakhstan". DavisCup.com.
  11. ^ "Croatia v Canada". DavisCup.com.
  12. ^ "Croatia v United States". DavisCup.com.
  13. ^ "Serbia v United States". DavisCup.com.
  14. ^ "United States v Belgium". DavisCup.com.
  15. ^ "Belgium v Hungary". DavisCup.com.
  16. ^ "Belarus v Germany". FedCup.com. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2018.
  17. ^ "Czech Republic v Switzerland". FedCup.com. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2018.
  18. ^ "France v Belgium". FedCup.com. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2018.
  19. ^ "United States v Netherlands". FedCup.com. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2018.
  20. ^ "Germany v Czech Republic". FedCup.com. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2018.
  21. ^ "France v United States". FedCup.com. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2018.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Sự Kiện Impact - Bí mật ẩn chứa trong tên của trò chơi
Sự Kiện Impact - Bí mật ẩn chứa trong tên của trò chơi
Sự Kiện Impact đã được tôi nêu ra là dùng để chỉ hiện tượng một nền văn minh phải đối mặt với sự diệt vong
Một số nickname, từ ngữ ấn tượng
Một số nickname, từ ngữ ấn tượng
Gợi ý một số nickname, từ ngữ hay để đặt tên ingame hoặc username ở đâu đó
Giới thiệu về Azuth Aindra và bộ Powered Suit trong Overlord
Giới thiệu về Azuth Aindra và bộ Powered Suit trong Overlord
Khả năng chính của Powered Suit là thay thế tất cả chỉ số của người mặc bằng chỉ số của bộ đồ ngoại trừ HP và MP
Giới thiệu Oshi no ko - Bị kẻ lạ mặt đâm chớt, tôi tái sinh thành con trai idol
Giới thiệu Oshi no ko - Bị kẻ lạ mặt đâm chớt, tôi tái sinh thành con trai idol
Ai sinh đôi một trai một gái xinh đẹp rạng ngời, đặt tên con là Hoshino Aquamarine (hay gọi tắt là Aqua cho gọn) và Hoshino Ruby. Goro, may mắn thay (hoặc không may mắn lắm), lại được tái sinh trong hình hài bé trai Aqua