ATP Finals 2018 | |
---|---|
Ngày | 11–18 tháng 11 |
Lần thứ | 49 (đơn (S)) / 44 (đôi (D)) |
Thể loại | ATP Finals |
Bốc thăm | 8S/8D |
Tiền thưởng | $8.500.000 |
Mặt sân | Cứng / trong nhà |
Địa điểm | Luân Đôn, Anh Quốc |
Sân vận động | Nhà thi đấu O2 |
Các nhà vô địch | |
Đơn | |
![]() | |
Đôi | |
![]() ![]() |
ATP Finals 2018 (còn được biết đến với tên gọi Nitto ATP Finals 2018 vì lí do tài trợ) là giải đấu quần vợt nam được diễn ra tại Nhà thi đấu O2 ở Luân Đôn, Anh Quốc, từ ngày 11 đến ngày 18 tháng 11 năm 2018. Đây là sự kiện cuối mùa giải dành cho các tay vợt có thứ hạng đơn và đôi theo cặp cao nhất mùa giải ATP World Tour 2018.
ATP Finals 2018 diễn ra từ ngày 11 đến ngày 18 tháng 11 tại Nhà thi đấu O2 ở Luân Đôn, Anh Quốc. Đây là lần thứ 49 giải đấu này được tổ chức (lần thứ 44 ở nội dung đôi). Giải đấu được điều hành bởi Hiệp hội quần vợt chuyên nghiệp (ATP) và là một phần của mùa giải ATP World Tour 2018. Sự kiện diễn ra trên sân cứng trong nhà. Nó được coi là giải đấu cuối mùa dành cho các tay vợt ở ATP Tour. 8 tay vợt lọt vào sự kiện này được chia làm hai bảng 4 tay vợt. Tại vòng đấu bảng này, các tay vợt đối đầu với nhau theo thể thức thi đấu vòng tròn (nghĩa là các tay vợt đối đầu với các tay vợt khác trong bảng của họ). Hai tay vợt với thành tích tốt nhất ở mỗi bảng đi tiếp vào vòng bán kết, nơi tay vợt đứng đầu bảng này đối mặt với tay vợt đứng nhì bảng kia. Tuy nhiên, giai đoạn này là vòng đấu loại trực tiếp. Nội dung đôi áp dụng cùng thể thức.[1]
ATP Finals có thể thức đấu bảng vòng tròn, với 8 tay vợt/cặp chia làm hai bảng 4 tay vợt/cặp. Tám hạt giống được xác định bởi Bảng xếp hạng đơn ATP và Bảng xếp hạng đôi theo cặp ATP vào Thứ Hai sau giải đấu ATP World Tour cuối cùng của năm. Tất cả các trận đánh đơn, kể cả trận chung kết, được diễn ra trong 3 set với loạt tie-break ở mỗi set kể cả set thứ ba. Tất cả các trận đánh đôi được diễn ra trong 2 set (không có lợi điểm) và loạt Tie-break set 3 để kết thúc trận đấu.[2]
Giai đoạn | Đơn | Đôi1 | Điểm thưởng |
---|---|---|---|
Vô địch | VB + $1.900.000 | VB + $303.000 | VB + 900 |
Á quân | VB + $620.000 | VB + $103.000 | VB + 400 |
Mỗi trận thắng Vòng Bảng | $203.000 | $38.000 | 200 |
Phí tham dự | $203.000 | $100.000 | — |
Các tay vợt thay thế | $110.000 | $38.000 | — |
# | Các tay vợt | Điểm | Số giải đấu | Ngày lọt vào |
---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
8,045 | 14 | 8 tháng 9[4] |
chấn thương |
![]() |
7,480 | 9 | 11 tháng 8[5] |
2 | ![]() |
6,020 | 10 | 8 tháng 9[4] |
chấn thương |
![]() |
5,300 | 19 | 3 tháng 10[6] |
3 | ![]() |
5,085 | 18 | 12 tháng 10[7] |
4 | ![]() |
4,310 | 20 | 28 tháng 10[8] |
5 | ![]() |
4,050 | 18 | 2 tháng 11[9] |
6 | ![]() |
3,895 | 23 | 2 tháng 11[9] |
7 | ![]() |
3,390 | 21 | 3 tháng 11[10] |
8 | ![]() |
3,155 | 22 | 5 tháng 11[11] |
# | Các tay vợt | Điểm | Số giải đấu | Ngày lọt vào |
---|---|---|---|---|
1 | ![]() ![]() |
7,430 | 22 | 27 tháng 7[12] |
2 | ![]() ![]() |
5,830 | 20 | 29 tháng 9[13] |
3 | ![]() ![]() |
5,250 | 23 | 13 tháng 10[14] |
4 | ![]() ![]() |
4,940 | 20 | 11 tháng 10[15] |
— | ![]() ![]() |
4,355 | 9 | 2 tháng 8[16] |
5 | ![]() ![]() |
4,270 | 6 | 14 tháng 10[17] |
6 | ![]() ![]() |
4,165 | 23 | 23 tháng 10[18] |
7 | ![]() ![]() |
3,920 | 21 | 23 tháng 10[18] |
8 | ![]() ![]() |
3,310 | 10 | 14 tháng 10[17] |
Dưới đây là thành tích đối đầu khi họ hướng tới giải đấu.
Tổng thể
Djokovic | Federer | Zverev | Anderson | Čilić | Thiem | Nishikori | Isner | Tổng thể | Thắng–thua trong năm | ||
1 | ![]() |
25–22 | 1–1 | 7–1 | 16–2 | 5–2 | 15–2 | 8–2 | 77–32 | 49–11 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2 | ![]() |
22–25 | 3–2 | 4–1 | 9–1 | 1–2 | 7–2 | 5–2 | 51–35 | 46–8 | |
3 | ![]() |
1–1 | 2–3 | 4–0 | 5–1 | 2–5 | 2–1 | 4–1 | 20–12 | 54–18 | |
4 | ![]() |
1–7 | 1–4 | 0–4 | 1–6 | 6–2 | 3–5 | 4–8 | 16–36 | 45–17 | |
5 | ![]() |
2–16 | 1–9 | 1–5 | 6–1 | 0–1 | 6–9 | 7–3 | 23–44 | 41–18 | |
6 | ![]() |
2–5 | 2–1 | 5–2 | 2–6 | 1–0 | 1–3 | 1–1 | 14–18 | 53–18 | |
7 | ![]() |
2–15 | 2–7 | 1–2 | 5–3 | 9–6 | 3–1 | 2–1 | 24–35 | 42–19 | |
8 | ![]() |
2–8 | 2–5 | 1–4 | 8–4 | 3–7 | 1–1 | 1–2 | 18–31 | 34–19 |
Sân cứng trong nhà
Djokovic | Federer | Zverev | Anderson | Čilić | Thiem | Nishikori | Isner | Tổng thể | Thắng–thua trong năm | ||
1 | ![]() |
6–4 | 0–0 | 0–0 | 3–1 | 1–0 | 4–1 | 2–0 | 16–6 | 4–1 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2 | ![]() |
4–6 | 1–0 | 1–0 | 2–0 | 0–0 | 4–0 | 0–1 | 12–7 | 12–1 | |
3 | ![]() |
0–0 | 0–1 | 0–0 | 2–0 | 0–1 | 0–0 | 0–0 | 2–2 | 6–3 | |
4 | ![]() |
0–0 | 0–1 | 0–0 | 0–0 | 1–0 | 2–2 | 0–0 | 3–3 | 11–2 | |
5 | ![]() |
1–3 | 0–2 | 0–2 | 0–0 | 0–0 | 2–1 | 0–1 | 3–9 | 3–3 | |
6 | ![]() |
0–1 | 0–0 | 1–0 | 0–1 | 0–0 | 0–1 | 0–0 | 1–3 | 7–2 | |
7 | ![]() |
1–4 | 0–4 | 0–0 | 2–2 | 1–2 | 1–0 | 0–0 | 5–12 | 15–5 | |
8 | ![]() |
0–2 | 1–0 | 0–0 | 0–0 | 1–0 | 0–0 | 0–0 | 2–2 | 5–4 |
Marach Pavić |
Cabal Farah |
Kubot Melo |
Murray Soares |
Bryan Sock |
Klaasen Venus |
Mektić Peya |
Herbert Mahut |
Tổng thể | Thắng–thua trong năm | ||
1 | ![]() ![]() |
2–0 | 0–3 | 1–2 | 0–0 | 0–1 | 0–2 | 0–3 | 3–11 | 51–17 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2 | ![]() ![]() |
0–2 | 4–2 | 2–4 | 0–1 | 0–2 | 1–2 | 1–3 | 8–16 | 37–21 | |
3 | ![]() ![]() |
3–0 | 2–4 | 4–3 | 0–1 | 3–1 | 0–1 | 1–0 | 13–10 | 39–20 | |
4 | ![]() ![]() |
2–1 | 4–2 | 3–4 | 0–0 | 2–1 | 1–1 | 2–2 | 14–11 | 37–18 | |
5 | ![]() ![]() |
0–0 | 1–0 | 1–0 | 0–0 | 1–1 | 0–0 | 1–0 | 4–1 | 16–5 | |
6 | ![]() ![]() |
1–0 | 2–0 | 1–3 | 1–2 | 1–1 | 0–2 | 0–0 | 6–8 | 38–23 | |
7 | ![]() ![]() |
2–0 | 2–1 | 1–0 | 1–1 | 0–0 | 2–0 | 0–1 | 8–3 | 36–18 | |
8 | ![]() ![]() |
3–0 | 3–1 | 0–1 | 2–2 | 0–1 | 0–0 | 1–0 | 9–5 | 20–9 |
Đơn[sửa | sửa mã nguồn]
|
Đôi[sửa | sửa mã nguồn]
|
Các trận đấu | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Buổi | Nội dung | Sự kiện | Thắng | Thua | Tỉ số | |
Ngày 1 (11 tháng 11) | ||||||
Chiều | Đôi | Bảng Llodra/Santoro | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
7–6(7–5), 4–6, [10–5] | |
Đơn | Bảng Lleyton Hewitt | ![]() |
![]() |
6–3, 7–6(12–10) | ||
Tối | Đôi | Bảng Llodra/Santoro | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–4 | |
Đơn | Bảng Lleyton Hewitt | ![]() |
![]() |
7–6(7–4), 6–3 | ||
Ngày 2 (12 tháng 11) | ||||||
Chiều | Đôi | Bảng Knowles/Nestor | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 7–6(7–3) | |
Đơn | Bảng Guga Kuerten | ![]() |
![]() |
7–6(7–5), 7–6(7–1) | ||
Tối | Đôi | Bảng Knowles/Nestor | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 7–6(7–5) | |
Đơn | Bảng Guga Kuerten | ![]() |
![]() |
6–4, 6–3 | ||
Ngày 3 (13 tháng 11) | ||||||
Chiều | Đôi | Bảng Llodra/Santoro | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
7–6(7–5), 7–6(7–5) | |
Đơn | Bảng Lleyton Hewitt | ![]() |
![]() |
6–0, 6–1 | ||
Tối | Đôi | Bảng Llodra/Santoro | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 6–3 | |
Đơn | Bảng Lleyton Hewitt | ![]() |
![]() |
6–2, 6–3 | ||
Ngày 4 (14 tháng 11) | ||||||
Chiều | Đôi | Bảng Knowles/Nestor | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 7–6(7–4) | |
Đơn | Bảng Guga Kuerten | ![]() |
![]() |
6–4, 6–1 | ||
Tối | Đôi | Bảng Knowles/Nestor | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6–2, 6–4 | |
Đơn | Bảng Guga Kuerten | ![]() |
![]() |
6–7(2–7), 6–3, 6–4 | ||
Ngày 5 (15 tháng 11) | ||||||
Chiều | Đôi | Bảng Llodra/Santoro | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
3–6, 7–6(7–3), [10–3] | |
Đơn | Bảng Lleyton Hewitt | ![]() |
![]() |
6–1, 6–4 | ||
Tối | Đôi | Bảng Llodra/Santoro | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 7–6(7–5) | |
Đơn | Bảng Lleyton Hewitt | ![]() |
![]() |
6–4, 6–3 | ||
Ngày 6 (16 tháng 11) | ||||||
Chiều | Đôi | Bảng Knowles/Nestor | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
7–6(7–4), 6–4 | |
Đơn | Bảng Guga Kuerten | ![]() |
![]() |
7–6(7–5), 6–3 | ||
Tối | Đôi | Bảng Knowles/Nestor | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6–2, 6–2 | |
Đơn | Bảng Guga Kuerten | ![]() |
![]() |
7–6(9–7), 6–2 | ||
Ngày 7 (17 tháng 11) | ||||||
Chiều | Đôi | Bán kết | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 4–6, [10–4] | |
Đơn | ![]() |
![]() |
7–5, 7–6(7–5) | |||
Tối | Đôi | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 5–7, [10–5] | ||
Đơn | ![]() |
![]() |
6–2, 6–2 | |||
Ngày 8 (18 tháng 11) | ||||||
Chiều | Đôi | Chung kết | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
5–7, 6–1, [13–11] | |
Đơn | ![]() |
![]() |
6–4, 6–3 |
Alexander Zverev đb
Novak Djokovic, 6–4, 6–3
Mike Bryan /
Jack Sock đb
Pierre-Hugues Herbert /
Nicolas Mahut, 5–7, 6–1, [13–11][20]