Miami Open 2018 | |
---|---|
Ngày | 19 tháng 3 – 11 tháng 4 |
Lần thứ | 34 |
Thể loại | Masters 1000 (ATP) Premier Mandatory (WTA) |
Bốc thăm | 96S/48Q/32D |
Tiền thưởng | $7,972,535 (ATP) $7,972,535 (WTA) |
Mặt sân | Cứng (Ngoài trời) |
Địa điểm | Key Biscayne, Florida, Hoa Kỳ |
Sân vận động | Tennis Center at Crandon Park |
Các nhà vô địch | |
Đơn nam | |
![]() | |
Đơn nữ | |
![]() | |
Đôi nam | |
![]() ![]() | |
Đôi nữ | |
![]() ![]() |
Miami Open 2018 presented by Itaú (Tên khác là Miami Masters 2018) là giải đấu quần vợt chuyên nghiệp nam và nữa chơi trên mặt sân cứng ngoài trời.[1] Nó là mùa giải thứ 34 của Miami Open, và một phần của Masters 1000 năm 2018, và của Premier Mandatory tại WTA Tour 2018. Tất cả các nội dung nam và nữ diễn ra tại Tennis Center at Crandon Park ở Key Biscayne, Florida, Hoa Kỳ, từ tháng 19 tháng 3 đến 11 tháng 4. Đây sẽ là lần cuối cùng giải đấu thi đấu tại Tennis Center at Crandon Park. Giải chuyển đến Sân vận động Hard Rock bắt đầu từ năm 2019.
Sự kiện | W | F | SF | QF | 1/16 | 1/32 | 1/64 | 1/128 | Q | Q2 | Q1 |
Đơn nam | 1000 | 600 | 360 | 180 | 90 | 45 | 25* | 10 | 16 | 8 | 0 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đôi nam | 0 | — | — | — | — | — | |||||
Đơn nữ | 650 | 390 | 215 | 120 | 65 | 35* | 10 | 30 | 20 | 2 | |
Đôi nữ | 10 | — | — | — | — | — |
Nội dung | W | F | SF | QF | Vòng 16 | Vòng 32 | Vòng 64 | Vòng 128 | Q2 | Q1 |
Đơn nam [2] | $1,340,860 | $654,380 | $327,965 | $167,195 | $88,135 | $47,170 | $25,465 | $15,610 | $ | $ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đơn nữu[3][4] | ||||||||||
Đôi nam | $439,350 | $214,410 | $107,470 | $54,760 | $28,880 | $15,460 | — | — | — | — |
Đôi nữ[5] | — | — | — | — |
Bao gồm các Hạt giống. Bảng xếp hạng và hạt giống dựa trên bảng xếp hạng ATP tính đến ngày 20 tháng 3 năm 2017. s
Hạt giống | Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước thi đấu | Điểm bảo vệ | Điểm giành được | Điểm sau thi đấu | Thực trạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ![]() |
9,660 | 1,000 | 10 | 8,670 | Vòng hai thua trước ![]() |
2 | 3 | ![]() |
4,905 | 10 | 90 | 4,985 | Fourth round lost to ![]() |
3 | 4 | ![]() |
4,600 | 10 | 45 | 4,635 | Third round lost to ![]() |
4 | 5 | ![]() |
4,505 | 180 | 600 | 4,925 | Runner-up, lost to ![]() |
5 | 6 | ![]() |
4,155 | 45 | 360 | 4,470 | Semifinals lost to ![]() |
6 | 8 | ![]() |
3,235 | 25 | 180 | 3,390 | Quarterfinals lost to ![]() |
7 | 9 | ![]() |
3,190 | 90 | 10 | 3,110 | Second round lost to ![]() |
8 | 11 | ![]() |
2,335 | 180 | 45 | 2,200 | Third round lost to ![]() |
9 | 12 | ![]() |
2,300 | 0 | 10 | 2,310 | Second round lost to ![]() |
10 | 13 | ![]() |
2,275 | 180 | 45 | 2,140 | Third round lost to ![]() |
11 | 14 | ![]() |
2,265 | 45 | 45 | 2,265 | Third round lost to ![]() |
12 | 15 | ![]() |
2,255 | 90 | 10 | 2,175 | Second round lost to ![]() |
13 | 16 | ![]() |
2,220 | 45 | 45 | 2,220 | Third round lost to ![]() |
14 | 17 | ![]() |
2,170 | 45 | 1,000 | 3,125 | Champion, defeated ![]() |
15 | 18 | ![]() |
2,155 | 360 | 45 | 1,840 | Third round lost to ![]() |
16 | 19 | ![]() |
2,045 | 10 | 360 | 2,395 | Semifinals lost to ![]() |
17 | 20 | ![]() |
1,945 | 360 | 90 | 1,675 | Fourth round lost to ![]() |
18 | 22 | ![]() |
1,735 | 90 | 10 | 1,655 | Second round lost to ![]() |
19 | 23 | ![]() |
1,727 | 10 | 180 | 1,897 | Quarterfinals lost to ![]() |
20 | 25 | ![]() |
1,630 | 45 | 180 | 1,765 | Quarterfinals lost to ![]() |
21 | 26 | ![]() |
1,627 | 10 | 10 | 1,627 | Second round lost to ![]() |
22 | 27 | ![]() |
1,539 | (13)† | 90 | 1,616 | Fourth round lost to ![]() |
23 | 28 | ![]() |
1,500 | 45 | 10 | 1,465 | Second round lost to ![]() |
24 | 30 | ![]() |
1,430 | 25 | 10 | 1,415 | Second round lost to ![]() |
25 | 32 | ![]() |
1,420 | 10 | 10 | 1,420 | Second round lost to ![]() |
26 | 33 | ![]() |
1,415 | 180 | 45 | 1,280 | Third round lost to ![]() |
27 | 34 | ![]() |
1,393 | 25 | 10 | 1,378 | Second round lost to ![]() |
28 | 35 | ![]() |
1,370 | 10 | 45 | 1,405 | Third round lost to ![]() |
29 | 36 | ![]() |
1,366 | 45 | 180 | 1,501 | Quarterfinals lost to ![]() |
30 | 37 | ![]() |
1,305 | (20)‡ | 10 | 1,295 | Second round lost to ![]() |
31 | 39 | ![]() |
1,260 | 45 | 90 | 1,305 | Fourth round lost to ![]() |
32 | 41 | ![]() |
1,220 | 10 | 45 | 1,255 | Third round lost to ![]() |
† Người chơi không tham gia giải đấu vào năm 2017. Theo đó, các điểm cho kết quả tốt nhất thứ 18 của anh ấy sẽ được khấu trừ thay thế.
‡ Người chơi đã sử dụng miễn trừ để bỏ qua giải đấu vào năm 2017. Theo đó, điểm cho kết quả tốt nhất thứ 18 của anh ấy sẽ được khấu trừ thay thế.
Wildcard:
vẫn động viên bảo vệ vị trí:
Vượt qua vòng loại:
Lucky loser:
Quốc gia | Tay vợt | Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
Łukasz Kubot | ![]() |
Marcelo Melo | 2 | 1 |
![]() |
Henri Kontinen | ![]() |
John Peers | 7 | 2 |
![]() |
Oliver Marach | ![]() |
Mate Pavić | 11 | 3 |
![]() |
Bob Bryan | ![]() |
Mike Bryan | 18 | 4 |
![]() |
Jean-Julien Rojer | ![]() |
Horia Tecău | 23 | 5 |
![]() |
Jamie Murray | ![]() |
Bruno Soares | 29 | 6 |
![]() |
Ivan Dodig | ![]() |
Rajeev Ram | 35 | 7 |
![]() |
Juan Sebastián Cabal | ![]() |
Robert Farah | 40 | 8 |
Wildcard:
Bao gồm các Hạt giống. Bảng xếp hạng và hạt giống dựa trên bảng xếp hạng WTA tính đến ngày 5 tháng 3 năm 2017.
Hạt giống | XH | Tên | Điểm trước giải | Điểm bảo vệ | Điểm giành được | Điểm sau giải | Kết quả |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ![]() |
8,290 | 215 | 65 | 8,140 | Vòng ba thua trước ![]() |
2 | 2 | ![]() |
7,430 | 650 | 10 | 6,790 | Second round lost to ![]() |
3 | 3 | ![]() |
5,970 | 120 | 120 | 5,970 | Fourth round lost to ![]() |
4 | 4 | ![]() |
5,425 | 10 | 215 | 5,630 | Quarterfinals lost to ![]() |
5 | 6 | ![]() |
4,905 | 390 | 215 | 4,730 | Quarterfinals lost to ![]() |
6 | 5 | ![]() |
4,971 | 10 | 650 | 5,611 | Runner-up, lost to ![]() |
7 | 7 | ![]() |
4,625 | 10 | 10 | 4,625 | Second round lost to ![]() |
8 | 8 | ![]() |
4,452 | 390 | 215 | 4,277 | Quarterfinals lost to ![]() |
9 | 9 | ![]() |
3,151 | 0 | 120 | 3,271 | Fourth round lost to ![]() |
10 | 10 | ![]() |
3,150 | 215 | 215 | 3,150 | Quarterfinals lost to ![]() |
11 | 14 | ![]() |
2,875 | 1,000 | 120 | 1,995 | Fourth round lost to ![]() |
12 | 13 | ![]() |
2,910 | 65 | 10 | 2,855 | Second round lost to ![]() |
13 | 12 | ![]() |
2,938 | 0 | 1000 | 3,938 | Champion, defeated ![]() |
14 | 15 | ![]() |
2,593 | 65 | 10 | 2,538 | Second round retired against ![]() |
15 | 19 | ![]() |
2,280 | 10 | 10 | 2,280 | Second round lost to ![]() |
16 | 16 | ![]() |
2,488 | 10 | 10 | 2,488 | Second round lost to ![]() |
17 | 18 | ![]() |
2,395 | (55)† | 10 | 2,350 | Second round lost to ![]() |
18 | 27 | ![]() |
1,722 | 120 | 10 | 1,612 | Second round lost to ![]() |
19 | 11 | ![]() |
2,940 | 10 | 10 | 2,940 | Second round lost to ![]() |
20 | 17 | ![]() |
2,405 | 10 | 65 | 2,460 | Third round lost to ![]() |
21 | 20 | ![]() |
2,198 | 35 | 120 | 2,283 | Fourth round lost to ![]() |
22 | 21 | ![]() |
2,165 | (30)† | 65 | 2,200 | Third round lost to ![]() |
23 | 25 | ![]() |
1,920 | 65 | 65 | 1,920 | Third round lost to ![]() |
24 | 43 | ![]() |
1,175 | 10 | 10 | 1,175 | Second round lost to ![]() |
25 | 24 | ![]() |
1,925 | 120 | 10 | 1,815 | Second round lost to ![]() |
26 | 26 | ![]() |
1,870 | 10 | 65 | 1,925 | Third round lost to ![]() |
27 | 23 | ![]() |
1,990 | 10 | 10 | 1,990 | Second round lost to ![]() |
28 | 28 | ![]() |
1,710 | 95 | 10 | 1,625 | Second round lost to ![]() |
29 | 29 | ![]() |
1,670 | 10 | 65 | 1,725 | Third round lost to ![]() |
30 | 32 | ![]() |
1,470 | 65 | 120 | 1,525 | Fourth round lost to ![]() |
31 | 30 | ![]() |
1,555 | 65 | 10 | 1,500 | Second round lost to ![]() |
32 | 33 | ![]() |
1,410 | 65 | 10 | 1,355 | Vòng hai thua trước ![]() |
† Người chơi không đủ điều kiện tham gia giải đấu vào năm 2017. Theo đó, điểm cho kết quả tốt nhất thứ 16 của cô ấy sẽ được khấu trừ thay thế.
Wildcard:
Vượt qua vòng loại:
The following player received entry as a lucky loser:
Trong giải đấu
Quốc gia | Tay vợt | Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
Ekaterina Makarova | ![]() |
Elena Vesnina | 6 | 1 |
![]() |
Chan Hao-ching | ![]() |
Latisha Chan | 16 | 2 |
![]() |
Gabriela Dabrowski | ![]() |
Xu Yifan | 19 | 3 |
![]() |
Tímea Babos | ![]() |
Kristina Mladenovic | 23 | 4 |
![]() |
Andrea Sestini Hlaváčková | ![]() |
Barbora Strýcová | 26 | 5 |
![]() |
Barbora Krejčíková | ![]() |
Kateřina Siniaková | 42 | 6 |
![]() |
Kiki Bertens | ![]() |
Johanna Larsson | 44 | 7 |
![]() |
Andreja Klepač | ![]() |
María José Martínez Sánchez | 44 | 8 |
Wild card:
The following pair received entry as alternates: