Nhạn hang động

Nhạn hang động
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Passeriformes
Họ (familia)Hirundinidae
Chi (genus)Petrochelidon
Loài (species)P. fulva
Danh pháp hai phần
Petrochelidon fulva
(Vieillot, 1808)

Nhạn hang động, tên khoa học Petrochelidon fulva, là một loài chim trong họ Hirundinidae.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ BirdLife International (2012). Petrochelidon fulva. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2012.
  2. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Brown, C. R. (1986). Cliff Swallow Colonies as Information Centers. Science, 234(4772), 83-85.
  • Kosciuch, K. L., Ormston, C. G., & Arnold, K. A. (2006). Breeding range expansion by Cave Swallows (Petrochelidon fulva) in Texas. The Southwestern Naturalist, 51(2), 203-209. doi:10.1894/0038-4909(2006)51.
  • Martin, R. F. (1982). Proximate Ecology and Mechanics of "Intergeneric" Swallow Hybridization (Hirundo rustica × Petrochelidon fulva). The Southwestern Naturalist, 27(2), 218-220.
  • Martin, R. F. (1981). Reproductive correlates of environmental variation and niche expansion in the cave swallow in Texas. The Wilson Bulletin, 93(4), 506-518.
  • Martin, R. F. (1974). Syntopic culvert nesting of Cave and Barn Swallows in Texas. The Auk, 91(October), 776-782.
  • Selander, R. K., & Baker, J. K. (1957). The Cave Swallow in Texas. The Condor, 59(November–December), 345-363.
  • Stutchbury, B. J. (1988). Evidence That Bank Swallow Colonies Do Not Function as Information Centers. The Condor, 90(4), 953-955.
  • West, S. (1995). Cave Swallow (Hirundo fulva). In The Birds of North America, No. 141 (A. Poole and F. Gill, eds.). The Academy of Natural Sciences, Philadelphia, and The American Ornithologists’ Union, Washington, D.C.
  • Kirchman, J. J., Whittingham, L. a, & Sheldon, F. H. (2000). Relationships among Cave Swallow Populations (Petrochelidon fulva) Determined by Comparisons of Microsatellite and Cytochrome b Data. Molecular Phylogenetics and Evolution, 14(1), 107-21. doi:10.1006/mpev.1999.0681.
  • Oberle, Mark (2003). Las aves de Puerto Rico en fotografías. Editorial Humanitas. ISBN 0-ngày 92 tháng 2 năm 104 Kiểm tra giá trị |isbn=: ký tự không hợp lệ (trợ giúp). (tiếng Tây Ban Nha)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Sơ lược về Đế quốc Phương Đông trong Tensura
Sơ lược về Đế quốc Phương Đông trong Tensura
Đế quốc phương Đông (Eastern Empire), tên chính thức là Nasca Namrium Ulmeria United Eastern Empire
So sánh Hutao và Childe - Genshin Impact
So sánh Hutao và Childe - Genshin Impact
Bài viết có thể rất dài, nhưng phân tích chi tiết, ở đây tôi muốn so sánh 𝐠𝐢𝐚́ 𝐭𝐫𝐢̣ của 2 nhân vật mang lại thay vì tập trung vào sức mạnh của chúng
Paimon không phải là Unknown God
Paimon không phải là Unknown God
Ngụy thiên và ánh trăng dĩ khuất
Vài trò của Hajime Kashimo sau Tử diệt hồi du
Vài trò của Hajime Kashimo sau Tử diệt hồi du
Hajime Kashimo là một chú thuật sư từ 400 năm trước, với sức mạnh phi thường của mình, ông cảm thấy nhàm chán