Nhiễm sắc thể số 17 là một trong 23 nhiễm sắc thể ở bộ đơn bội (n) của người , được xếp ở thứ tự số 17 theo quy ước Quốc tế về kiểu nhân (Karyotype). Theo quy ước này, các nhiễm sắc thể được xếp thứ tự từ dài nhất (khoảng 8 μm) đến ngắn nhất (khoảng 1 μm) và cuối cùng là nhiễm sắc thể giới tính .[ 5] [ 6] [ 7] [ 8] Ở mỗi bộ lưỡng bội (2n) của người có hai nhiễm sắc thể số 17, trong đó một chiếc nhận của bố còn chiếc kia do mẹ truyền cho, giống như các cặp khác.[ 9] Mỗi nhiễm sắc thể số 17 gồm một phân tử DNA có kích thước hơn 83 triệu bp (cặp base) và chiếm khoảng 2,5 đến 3% tổng số DNA trong tế bào . Nhiễm sắc thể số 17 (dưới đây viết tắt là NST 17) có chứa khoảng 1.100 đến 1.200 gen cấu trúc (xem danh sách dưới đây) mã hoá trực tiếp nhiều loại prôtêin thực hiện một loạt các chức năng sinh học khác nhau trong cơ thể người. Tổng kích thước các gen ở đây lên tới trên 81 - 83 triệu bp (cặp base nitơ).[ 10]
Sau đây là một số ước tính số lượng gen của NST 17. Bởi vì các nhà nghiên cứu sử dụng các phương pháp khác nhau để nghiên cứu và xác định, nên số lượng dự đoán của họ là khác nhau (để biết chi tiết kỹ thuật, xem dự đoán gen ).[ 11]
Sau đây là danh sách một số các gen trên NST 17.
2700099C18Rik : mã hoá protein NDC80 homolog, kinetochore complex component pseudogene
ABI3 : mã hoá protein ABI gene family member 3
ARHGAP44 : encoding protein Rho GTPase activating protein 44
AZI1 : mã hoá protein 5-azacytidine-induced protein 1
BCPR encoding protein Breast cancer-related regulator of TP53
C17orf47 : mã hoá protein Uncharacterized protein C17orf47
C1QL1 : mã hoá protein complement component 1, q subcomponent-like 1
CCDC144A : mã hoá protein Coiled-coil domain-containing protein 144A
CCDC40 : mã hoá protein Coiled-coil domain containing 40
CCDC47 : mã hoá protein CCDC47
CCDC57 : mã hoá protein Coiled-coil domain-containing protein 57
CLUH : mã hoá protein Clustered mitochondria (cluA/CLU1) homolog
CTDNEP1 : mã hoá protein CTD nuclear envelope phosphatase 1
DEL17P13.1 mã hoá protein Chromosome 17p13.1 deletion syndrome
DPH1 mã hoá protein Diphthamide biosynthesis protein 1
DUP17Q12 : mã hoá protein Chromosome 17q12 duplication syndrome
FAM20A : mã hoá protein FAM20A
GGT6 : mã hoá protein Gamma-glutamyltransferase 6
HN1 : mã hoá protein Hematological and neurological expressed 1 protein
IBD22 mã hoá protein Inflammatory bowel disease-22
LINC00511 : mã hoá protein Long intergenic non-protein coding RNA 511
LINC00674 mã hoá protein Long intergenic non-protein coding RNA 674
LRRC37A mã hoá protein Leucine rich repeat containing 37A
LRRC48 : mã hoá protein Leucine-rich repeat-containing protein 48
MGAT5B : mã hoá enzyme Alpha-1,6-mannosylglycoprotein 6-beta-N-acetylglucosaminyltransferase B
MIR4521 : mã hoá protein MicroRNA 4521
MSI2 : mã hoá protein Musashi RNA binding protein 2
MYBBP1A : mã hoá protein Myb-binding protein 1A
NBP : mã hoá peptide Neuropeptide B
NME1-NME2 :
NXPH3 : mã hoá protein Neurexophilin-3
OMG : mã hoá protein Oligodendrocyte-myelin glycoprotein
Ormdl sphingolipid biosynthesis regulator 3 : mã hoá protein ORMDL sphingolipid biosynthesis regulator 3
PLXDC1 : mã hoá protein Plexin domain-containing protein 1
PNPO : mã hoá enzyme Pyridoxine-5'-phosphate oxidase
PPP1R27 : mã hoá protein Protein phosphatase 1, regulatory subunit 27
PRCD : mã hoá protein Progressive rod-cone degeneration
PRPSAP2 : mã hoá protein Phosphoribosyl pyrophosphate synthetase-associated protein 2
QRICH2 : mã hoá protein Glutamine-rich protein 2
RAP1GAP2 : mã hoá protein RAP1 GTPase activating protein 2
RFFL : mã hoá enzyme E3 ubiquitin-protein ligase rififylin
RNMTL1 : mã hoá enzyme RNA methyltransferase-like protein 1
RPAIN : mã hoá protein RPA-interacting protein
RPL23A : mã hoá protein 60S ribosomal protein L23a
SC65 : mã hoá protein Synaptonemal complex protein SC65
SCPEP1 : mã hoá enzyme Retinoid-inducible serine carboxypeptidase
SEBOX : mã hoá protein SEBOX homeobox
SECTM1 : mã hoá protein tiết và protein xuyên màng 1
SKA2 : mã hoá protein thoi phân bào và tập hợp Kinetochore
SLFN11 : mã hoá protein Schlafen family member 11
SLFN12 : mã hoá protein Schlafen thành viện họ 12
SNF8 : mã hoá protein Vacuolar-sorting protein SNF8
SPACA3 : Sperm acrosome membrane-associated protein 3
SPAG5 : mã hoá protein Sperm-associated antigen 5
ST6GALNAC1 : mã hoá enzyme Alpha-N-acetylgalactosaminide alpha-2,6-sialyltransferase 1
ST6GALNAC2 : mã hoá enzyme Alpha-N-acetylgalactosaminide alpha-2,6-sialyltransferase 2
STH : mã hoá protein Saitohin
SUZ12P1 mã hoá protein SUZ12 polycomb repressive complex 2 subunit pseudogene 1
TAC4 : mã hoá protein Tachykinin-4
TBC1D3 : mã hoá protein TBC1 domain family member 3E/3F
TMEM106A : mã hoá protein xuyên màng 106A
TMEM98 : mã hoá protein xuyên màng 98
TNFSF12-TNFSF13 :
TOM1L1 : mã hoá protein TOM1-like protein 1
TOM1L2 : mã hoá protein TOM1-like protein 2
TRIM65 : mã hoá protein Tripartite motif containing 65
TRPV1 : mã hoá protein Transient receptor potential cation channel subfamily V member 1
TSEN54 : mã hoá protein TRNA splicing endonuclease subunit 54
TTYH2 : mã hoá protein Tweety family member 2
VAT1 : mã hoá protein Synaptic vesicle membrane protein VAT-1 homolog
VPS25 : mã hoá protein Vacuolar protein-sorting-associated protein 25
VPS53 : mã hoá protein Vacuolar protein sorting 53 homolog (S. cerevisiae)
YBX2 : mã hoá protein Y-box-binding protein 2
ZNF207 : mã hoá protein Zinc finger protein 207
Một số CC chemokines : CCL1 , CCL2 , CCL3 , CCL4 , CCL5 , CCL7 , CCL8 , CCL11 , CCL13 , CCL14 , CCL15 , CCL16 , CCL18 và CCL23
FLCN : folliculin (17p11.2)
MYO15A : myosin XVA (17p11.2)
RAI1 : retinoic acid induced 1 (17p11.2)
PMP22 : peripheral myelin protein 22 (17p12)
CTNS : cystinosin, the lysosomal cystine transporter (17p13)
USP6 : Ubiquitin carboxyl-terminal hydrolase 6 linked to Aneurysmal bone cyst (17p13)
ACADVL : acyl-coenzyme A dehydrogenase, very long chain (17p13.1)
SHBG : Sex hormone binding globulin (17p13.1)
TP53 : tumor suppressor protein p53 (Li-Fraumeni syndrome), tumor suppressor gene (17p13.1)
ASPA : aspartoacylase (Bệnh Canavan ) (17p13.3)
GLOD4 : glyoxalase domain containing 4 (17p13.3)
CCDC55 : Coiled-coil domain-containing protein 55 (17q11.2)
FLOT2 : flotillin 2 (17q11.2)
NF1 : neurofibromin 1 (neurofibromatosis , von Recklinghausen disease, Watson disease) (17q11.2)
SLC6A4 : Serotonin transporter linked to Obsessive Compulsive Disorder (OCD) [ 18] (17q11.2)
CCL4L1 : C-C motif chemokine ligand 4 like 1 (17q12)
DDX52 : DExD-box helicase 52 (17q12)
ERBB2 loca leukemia viral oncogene homolog 2, neuro/glioblastoma derived oncogene homolog (avian) (17q12)
GRB7 : Growth factor Receptor-Bound protein 7 (17q12)
BRCA1 : breast cancer 1, early onset (17q21)
GFAP : glial fibrillary acidic protein (17q21)
RARA or RAR-alpha : Retinoic acid receptor Alpha (involved in t(15,17) with PML) (17q21)
MAPT gene coding for encoding tau protein (17q21.1)
NAGLU : N-acetyl glucosaminidase, Sanfilippo B syndrome (17q21.2)
SLC4A1 : Band 3 anion transporter protein. Solute carrier family 4, member 1 (17q21.31)
CBX1 : chromobox homolog 1 (17q21.32)
COL1A1 : collagen, type I, alpha 1 (17q21.33)
LUC7L3 : LUC7 like 3 pre-mRNA splicing factor (17q21.33)
NOG : Noggin protein (17q22)
RPS6KB1 hoặc S6K : Ribosomal protein S6-kinase (17q23.1)
FTSJ3 : FtsJ homolog 3 (17q23.3)
SCN4A : Voltage-Gated Sodium Channel Subunit Alpha Nav1.4 (17q23.3)
GALK1 : galactokinase 1 (17q24)
KCNJ2 : potassium inwardly-rectifying channel, subfamily J, member 2 (17q24.3)
ACTG1 : actin, gamma 1 (17q25)
CDC42EP4 : CDC42 effector protein 4 (17q25.1)
USH1G : Usher syndrome 1G (autosomal recessive) (17q25.1)
CANT1 : Calcium-activated nucleotidase 1 (17q25.3)
BIRC5 : Survivin (17q25.3)
CHMP6 : Charged multivesicular body protein 6 (17q25.3)
ENPP7 : ectonucleotide pyrophosphatase/phosphodiesterase 7 (17q25.3)
EPR1 : Effector cell peptidase receptor 1 (17q25.3
RHBDF2 : Rhomboid family member 2 (17q25.3)
TMC6 và TMC8 : Transmembrane channel-like 6 and 8 (epidermodysplasia verruciformis) (17q25.3)
Các dải (băng) của NST 17 nhờ nhuộm băng G với độ phân giải 850 bphs.
NST
Vai[ 19]
Băng[ 20]
ISCN
start[ 21]
ISCN
stop[ 21]
Cặp bp
bắt đầu
Cặp bp
kết thúc
Vết[ 22]
Mật độ
17
p
13.3
0
385
1
3400 000
gneg
17
p
13.2
385
550
3400 001
6500 000
gpos
50
17
p
13.1
550
784
6500 001
10800 000
gneg
17
p
12
784
990
10800 001
16100 000
gpos
75
17
p
11.2
990
1499
16100 001
22700 000
gneg
17
p
11.1
1499
1664
22700 001
25100 000
acen
17
q
11.1
1664
1815
25100 001
27400 000
acen
17
q
11.2
1815
2104
27400 001
33500 000
gneg
17
q
12
2104
2255
33500 001
39800 000
gpos
50
17
q
21.1
2255
2461
39800 001
40200 000
gneg
17
q
21.2
2461
2599
40200 001
42800 000
gpos
25
17
q
21.31
2599
2874
42800 001
46800 000
gneg
17
q
21.32
2874
3025
46800 001
49300 000
gpos
25
17
q
21.33
3025
3176
49300 001
52100 000
gneg
17
q
22
3176
3383
52100 001
59500 000
gpos
75
17
q
23.1
3383
3451
59500 001
60200 000
gneg
17
q
23.2
3451
3658
60200 001
63100 000
gpos
75
17
q
23.3
3658
3781
63100 001
64600 000
gneg
17
q
24.1
3781
3850
64600 001
66200 000
gpos
50
17
q
24.2
3850
4001
66200 001
69100 000
gneg
17
q
24.3
4001
4166
69100 001
72900 000
gpos
75
17
q
25.1
4166
4400
72900 001
76800 000
gneg
17
q
25.2
4400
4510
76800 001
77200 000
gpos
25
17
q
25.3
4510
4950
77200 001
83257 441
gneg
Xem hình 2 và hình 3.
Hình 3: Các mẫu dải G trên NST 17 ở ba độ phân giải khác nhau (400,
[ 23] 550
[ 24] và 850
[ 4] ). Band length in this diagram is based on the ideograms from ISCN (2013).
[ 25] This type of ideogram represents actual relative band length observed under a microscope at the different moments during the
mitotic process .
[ 26]
Hình 4: Đột biến PH ở gen EVER1 hoặc EVER2 kề nhau trên NST 17 gây hội chứng người cây
^ “Human Genome Assembly GRCh38 - Genome Reference Consortium” . National Center for Biotechnology Information (bằng tiếng Anh). ngày 24 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2017 .
^ a b “Search results - 17[CHR] AND "Homo sapiens"[Organism] AND ("has ccds"[Properties] AND alive[prop]) - Gene” . NCBI . CCDS Release 20 for Homo sapiens . ngày 8 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2017 .
^ Tom Strachan; Andrew Read (ngày 2 tháng 4 năm 2010). Human Molecular Genetics . Garland Science. tr. 45. ISBN 978-1-136-84407-2 .
^ a b Genome Decoration Page, NCBI. Ideogram data for Homo sapience (850 bphs, Assembly GRCh38.p3) . Last update 2014-06-03. Truy cập 2017-04-26.
^ “JOE HIN TJIO ALBERT LEVANTHE: CHROMOSOME NUMBER OF MAN, 1956” .
^ Campbell và cộng sự: "Sinh học" - Nhà xuất bản Giáo dục , 2010.
^ Phạm Thành Hổ: "Di truyền học" - Nhà xuất bản Giáo dục , 1998
^ Đỗ Lê Thăng: "Di truyền học" - Nhà xuất bản Giáo dục , 2005
^ https://chromodisorder.org/wp-content/uploads/2017/08/9ChromosomeChapter.pdf
^ “Chromosome 17” .
^ Pertea M, Salzberg SL (2010). “Between a chicken and a grape: estimating the number of human genes” . Genome Biol . 11 (5): 206. doi :10.1186/gb-2010-11-5-206 . PMC 2898077 . PMID 20441615 .
^ “Statistics & Downloads for chromosome 17” . HUGO Gene Nomenclature Committee . ngày 12 tháng 5 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2017 .
^ “Chromosome 17: Chromosome summary - Homo sapiens” . Ensembl Release 88 . ngày 29 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2017 .
^ “Human chromosome 17: entries, gene names and cross-references to MIM” . UniProt . ngày 28 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2018 .
^ “Search results - 17[CHR] AND "Homo sapiens"[Organism] AND ("genetype protein coding"[Properties] AND alive[prop]) - Gene” . NCBI . ngày 19 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2017 .
^ “Search results - 9[CHR] AND "Homo sapiens"[Organism] AND (("genetype miscrna"[Properties] OR "genetype ncrna"[Properties] OR "genetype rrna"[Properties] OR "genetype trna"[Properties] OR "genetype scrna"[Properties] OR "genetype snrna"[Properties] OR "genetype snorna"[Properties]) NOT "genetype protein coding"[Properties] AND alive[prop]) - Gene” . NCBI . ngày 19 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2017 .
^ “Search results - 17[CHR] AND "Homo sapiens"[Organism] AND ("genetype pseudo"[Properties] AND alive[prop]) - Gene” . NCBI . ngày 19 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2017 .
^ “Obsessive Compulsive Disorder” . An Online Catalog of Human Genes and Genetic Disorders .
^ "p ": Short arm; "q ": Long arm.
^ For cytogenetic banding nomenclature, see article locus .
^ a b These values (ISCN start/stop) are based on the length of bands/ideograms from the ISCN book, An International System for Human Cytogenetic Nomenclature (2013). Arbitrary unit .
^ gpos : Region which is positively stained by G banding , generally AT-rich and gene poor; gneg : Region which is negatively stained by G banding, generally CG-rich and gene rich; acen Centromere . var : Variable region; stalk : Stalk.
^ Genome Decoration Page, NCBI. Ideogram data for Homo sapience (400 bphs, Assembly GRCh38.p3) . Last update 2014-03-04. Truy cập 2017-04-26.
^ Genome Decoration Page, NCBI. Ideogram data for Homo sapience (550 bphs, Assembly GRCh38.p3) . Last update 2015-08-11. Truy cập 2017-04-26.
^ International Standing Committee on Human Cytogenetic Nomenclature (2013). ISCN 2013: An International System for Human Cytogenetic Nomenclature (2013) . Karger Medical and Scientific Publishers. ISBN 978-3-318-02253-7 .
^ Sethakulvichai, W.; Manitpornsut, S.; Wiboonrat, M.; Lilakiatsakun, W.; Assawamakin, A.; Tongsima, S. (2012). “Estimation of band level resolutions of human chromosome images” (PDF) . In Computer Science and Software Engineering (JCSSE), 2012 International Joint Conference on : 276–282. doi :10.1109/JCSSE.2012.6261965 .
National Institutes of Health. “Chromosome 17” . Genetics Home Reference . Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 6 năm 2007. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2017 .
“Chromosome 17” . Human Genome Project Information Archive 1990–2003 . Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2017 .
Khái niệm cơ bản Các loại Các quá trình và tiến hóa Các cấu trúc
Xem thêm