Nhiễm sắc thể số 17 | |
---|---|
Đặc điểm | |
Chiều dài (bp) | 83,257,441 bp (GRCh38)[1] |
Số lượng gen | 1,124 (CCDS)[2] |
Loại | Nhiễm sắc thể thường (Autosome) |
Vị trí tâm động | Tâm lệch (Submetacentric)[3] (25.1 Mbp[4]) |
Bản đồ nhiễm sắc thể | |
Ensembl | Nhiễm sắc thể 17 |
Entrez | Nhiễm sắc thể 17 |
NCBI | Nhiễm sắc thể 17 |
UCSC | Nhiễm sắc thể 17 |
Trình tự DNA đầy đủ | |
RefSeq | NC_000017 (FASTA) |
GenBank | CM000679 (FASTA) |
Nhiễm sắc thể số 17 là một trong 23 nhiễm sắc thể ở bộ đơn bội (n) của người, được xếp ở thứ tự số 17 theo quy ước Quốc tế về kiểu nhân (Karyotype). Theo quy ước này, các nhiễm sắc thể được xếp thứ tự từ dài nhất (khoảng 8 μm) đến ngắn nhất (khoảng 1 μm) và cuối cùng là nhiễm sắc thể giới tính.[5][6][7][8] Ở mỗi bộ lưỡng bội (2n) của người có hai nhiễm sắc thể số 17, trong đó một chiếc nhận của bố còn chiếc kia do mẹ truyền cho, giống như các cặp khác.[9] Mỗi nhiễm sắc thể số 17 gồm một phân tử DNA có kích thước hơn 83 triệu bp (cặp base) và chiếm khoảng 2,5 đến 3% tổng số DNA trong tế bào. Nhiễm sắc thể số 17 (dưới đây viết tắt là NST 17) có chứa khoảng 1.100 đến 1.200 gen cấu trúc (xem danh sách dưới đây) mã hoá trực tiếp nhiều loại prôtêin thực hiện một loạt các chức năng sinh học khác nhau trong cơ thể người. Tổng kích thước các gen ở đây lên tới trên 81 - 83 triệu bp (cặp base nitơ).[10]
Sau đây là một số ước tính số lượng gen của NST 17. Bởi vì các nhà nghiên cứu sử dụng các phương pháp khác nhau để nghiên cứu và xác định, nên số lượng dự đoán của họ là khác nhau (để biết chi tiết kỹ thuật, xem dự đoán gen).[11]
Dự đoán | Gen cấu trúc | Gen không mã hoá | Gen giả | Nguồn | Ngày công bố |
---|---|---|---|---|---|
CCDS | 1,124 | — | — | [2] | 2016-09-08 |
HGNC | 1,132 | 325 | 458 | [12] | 2017-05-12 |
Ensembl | 1,184 | 1,199 | 535 | [13] | 2017-03-29 |
UniProt | 1,169 | — | — | [14] | 2018-02-28 |
NCBI | 1,199 | 757 | 566 | [15][16][17] | 2017-05-19 |
Sau đây là danh sách một số các gen trên NST 17.
NST | Vai[19] | Băng[20] | ISCN
start[21] |
ISCN
stop[21] |
Cặp bp
bắt đầu |
Cặp bp
kết thúc |
Vết[22] | Mật độ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
17 | p | 13.3 | 0 | 385 | 1 | 3400000 | gneg | |
17 | p | 13.2 | 385 | 550 | 3400001 | 6500000 | gpos | 50 |
17 | p | 13.1 | 550 | 784 | 6500001 | 10800000 | gneg | |
17 | p | 12 | 784 | 990 | 10800001 | 16100000 | gpos | 75 |
17 | p | 11.2 | 990 | 1499 | 16100001 | 22700000 | gneg | |
17 | p | 11.1 | 1499 | 1664 | 22700001 | 25100000 | acen | |
17 | q | 11.1 | 1664 | 1815 | 25100001 | 27400000 | acen | |
17 | q | 11.2 | 1815 | 2104 | 27400001 | 33500000 | gneg | |
17 | q | 12 | 2104 | 2255 | 33500001 | 39800000 | gpos | 50 |
17 | q | 21.1 | 2255 | 2461 | 39800001 | 40200000 | gneg | |
17 | q | 21.2 | 2461 | 2599 | 40200001 | 42800000 | gpos | 25 |
17 | q | 21.31 | 2599 | 2874 | 42800001 | 46800000 | gneg | |
17 | q | 21.32 | 2874 | 3025 | 46800001 | 49300000 | gpos | 25 |
17 | q | 21.33 | 3025 | 3176 | 49300001 | 52100000 | gneg | |
17 | q | 22 | 3176 | 3383 | 52100001 | 59500000 | gpos | 75 |
17 | q | 23.1 | 3383 | 3451 | 59500001 | 60200000 | gneg | |
17 | q | 23.2 | 3451 | 3658 | 60200001 | 63100000 | gpos | 75 |
17 | q | 23.3 | 3658 | 3781 | 63100001 | 64600000 | gneg | |
17 | q | 24.1 | 3781 | 3850 | 64600001 | 66200000 | gpos | 50 |
17 | q | 24.2 | 3850 | 4001 | 66200001 | 69100000 | gneg | |
17 | q | 24.3 | 4001 | 4166 | 69100001 | 72900000 | gpos | 75 |
17 | q | 25.1 | 4166 | 4400 | 72900001 | 76800000 | gneg | |
17 | q | 25.2 | 4400 | 4510 | 76800001 | 77200000 | gpos | 25 |
17 | q | 25.3 | 4510 | 4950 | 77200001 | 83257441 | gneg |
Xem hình 2 và hình 3.