Nocomis micropogon

Nocomis micropogon
Nocomis micropogon
Nocomis micropogon
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Phân lớp (subclass)Neopterygii
Phân thứ lớp (infraclass)Teleostei
Liên bộ (superordo)Ostariophysi
Bộ (ordo)Cypriniformes
Phân bộ (subordo)Cyprinoidea
Họ (familia)Cyprinidae
Chi (genus)Nocomis
Loài (species)N. micropogon
Danh pháp hai phần
Nocomis micropogon

Nocomis micropogon là một loài cá thuộc họ Cyprinidae. Đây là một trong những loài cá phổ biến nhất ở các con suối Bắc Mỹ.[2]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Nocomis micropogon là một trong những loài cá phổ biến nhất trong các dòng suối Bắc Mỹ.[2][3] Phạm vi phân bố kéo dài chủ yếu qua hầu hết các vùng Ngũ Đại HồAppalachia.[4] Nocomis micropogon được tìm thấy trong các con lạch và sông nước trong, trung bình đến lớn với dòng chảy vừa phải trên đá và sỏi chất nền, từ đông nam Ontario và miền nam New York đến MichiganIndiana, từ nam đến tây bắc South Carolina đến tây bắc Alabama. Điều này bao gồm hệ thống sông Susquehanna, hệ thống sông James, lưu vực Ngũ Đại Hồ (ngoại trừ hồ Superior), lưu vực sông Ohio, sông Santee, sông Savannahsông Coosa.[5] Loài này đã được đưa vào hệ thống Sông Ottawa ở Ontario, và có thể nợ sự hiện diện của nó ở các sông Santee, Savannah và Coosa để du nhập bởi ngư dân làm mồi câu.[6]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ NatureServe (2013). Nocomis micropogon. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2013: e.T202276A18230616. doi:10.2305/IUCN.UK.2013-1.RLTS.T202276A18230616.en.
  2. ^ a b McManamay RA, DJ Orth, CA Dolloff, and MA Cantrell. 2010. Gravel addition as a habitat zestoration technique for tailwaters. North American Journal of Fisheries Management 30.5:1238-1257.
  3. ^ Johnston, CE. 1999. The relationship of spawning mode to conservation of North American minnows (Cyprinidae). Environmental Biology of Fishes 55:21-30.
  4. ^ Froese, R and D Pauly. Editors. 2012. FishBase. World Wide Web Electronic publication. www.fishbase.org, version (10/2012).
  5. ^ NatureServe. 2012. NatureServe Explorer: An online encyclopedia of life [web application]. Version 7.1. NatureServe, Arlington, Virginia. Available http://www.natureserve.org/explorer Lưu trữ 2010-01-10 tại Wayback Machine. (Accessed: ngày 18 tháng 11 năm 2012).
  6. ^ Nico, Leo and P Fuller. 2012. Nocomis micropogon. USGS Nonindigenous Aquatic Species Database, Gainesville, FL. https://nas.er.usgs.gov/queries/factsheet.aspx?SpeciesID=577 Revision Date: 1/4/2010.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hiểu đúng về lạm phát – áp lực chi tiêu khi đồng tiền mất giá
Hiểu đúng về lạm phát – áp lực chi tiêu khi đồng tiền mất giá
Lạm phát là một từ phổ biến trong lĩnh vực kinh tế và thường xuyên xuất hiện trong đời sống hằng ngày quanh ta
Nhân vật Masumi Kamuro - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Nhân vật Masumi Kamuro - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Masumi Kamuro (神かむ室ろ 真ま澄すみ, Kamuro Masumi) là một học sinh của Lớp 1-A (Năm Nhất) và là thành viên của câu lạc bộ nghệ thuật. Cô là một người rất thật thà và trung thành, chưa hề làm gì gây tổn hại đến lớp mình.
Tìm hiểu về Puskas Arena - Sân vận động lớn nhất ở thủ đô Budapest của Hungary
Tìm hiểu về Puskas Arena - Sân vận động lớn nhất ở thủ đô Budapest của Hungary
Đây là một sân vận động tương đối mới, được bắt đầu xây dựng vào năm 2016 và hoàn thành vào cuối năm 2019
Đứa con của thời tiết (Weathering with You)
Đứa con của thời tiết (Weathering with You)
Nếu là người giàu cảm xúc, hẳn bạn sẽ nhận thấy nỗi buồn chiếm phần lớn. Điều này không có nghĩa là cuộc đời toàn điều xấu xa, tiêu cực