Noctubourgognea bicolor | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Ditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Noctuinae |
Chi (genus) | Noctubourgognea |
Loài (species) | N. bicolor |
Danh pháp hai phần | |
Noctubourgognea bicolor (Mabille, 1885) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Noctubourgognea bicolor[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Bahía Orange, Patagonia, Estrecho de Magallanes và Tierra del Fuego ở Chile và the San Martín de los Andes và Neuquén ở Argentina.
Sải cánh dài khoảng 44 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 3.