Northern Premier League 2014–15 là mùa giải thứ 47 của hệ thống giải đấu Northern Premier League Premier Division và là mùa giải thứ 7 của hai giải đấu Northern Premier League Division One North và South. Nhà tài trợ chính của mùa giải 2014–15 đó là Evo-Stik.[1]
Mùa giải | 2014–15 |
---|---|
Vô địch | F.C. United of Manchester |
Thăng hạng | Curzon Ashton F.C. United of Manchester |
Xuống hạng | Belper Town Trafford Witton Albion |
Vua phá lưới | Aaron Williams (28 goals)[2] |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Ilkeston 6–0 Trafford[3] (23 tháng 8 năm 2014) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Grantham Town 1–7 Blyth Spartans(20 tháng 12 năm 2014) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Stourbridge 5–3 Nantwich Town (2 tháng 9 năm 2014) Grantham Town 1–7 Blyth Spartans[3] (20 tháng 12 năm 2014) |
Trận có nhiều khán giả nhất | 3,588F.C. United of Manchester 1–0 Stourbridge F.C. (21 tháng 4 năm 2015) |
Trận có ít khán giả nhất | 101 Nantwich Town 2–0 Barwell (9 tháng 12 năm 2014) Barwell 2–1 Marine (13 tháng 12 năm 2014) |
← 2013–14 2015–16 → |
Sáu đội bóng thay đổi:
VT |
Đội
|
Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
Lọt vào hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bản mẫu:Fb team F.C. United of Manchester (C) (P) | 46 | 26 | 14 | 6 | 78 | 37 | +41 | 92 | Lên chơi tạiNational League North |
2 | Bản mẫu:Fb team Workington | 46 | 27 | 9 | 10 | 63 | 39 | +24 | 90 | Đủ điều kiện tham dựPlay-offs |
3 | Bản mẫu:Fb team Ashton United | 46 | 24 | 12 | 10 | 75 | 54 | +21 | 84 | |
4 | Bản mẫu:Fb team Curzon Ashton (O) (P) | 46 | 23 | 14 | 9 | 79 | 46 | +33 | 83 | |
5 | Bản mẫu:Fb team Ilkeston | 46 | 22 | 15 | 9 | 79 | 56 | +23 | 81 | |
6 | Bản mẫu:Fb team Blyth Spartans | 46 | 21 | 16 | 9 | 84 | 54 | +30 | 79 | |
7 | Bản mẫu:Fb team Skelmersdale United | 46 | 21 | 10 | 15 | 58 | 48 | +10 | 73 | |
8 | Bản mẫu:Fb team Barwell | 46 | 21 | 10 | 15 | 69 | 63 | +6 | 73 | |
9 | Bản mẫu:Fb team Rushall Olympic | 46 | 21 | 9 | 16 | 76 | 64 | +12 | 72 | |
10 | Bản mẫu:Fb team Buxton | 46 | 18 | 17 | 11 | 70 | 57 | +13 | 71 | |
11 | Halesowen Town | 46 | 13 | 20 | 13 | 56 | 48 | +8 | 59 | |
12 | Bản mẫu:Fb team Grantham Town | 46 | 15 | 14 | 17 | 64 | 72 | −8 | 59 | |
13 | Bản mẫu:Fb team Whitby Town | 46 | 14 | 16 | 16 | 56 | 63 | −7 | 58 | |
14 | Bản mẫu:Fb team Matlock Town | 46 | 15 | 11 | 20 | 57 | 60 | −3 | 56 | |
15 | Bản mẫu:Fb team Nantwich Town | 46 | 16 | 7 | 23 | 61 | 76 | −15 | 55 | |
16 | Bản mẫu:Fb team Stourbridge | 46 | 14 | 11 | 21 | 59 | 72 | −13 | 53 | |
17 | Bản mẫu:Fb team Ramsbottom United | 46 | 15 | 8 | 23 | 66 | 80 | −14 | 53 | |
18 | Bản mẫu:Fb team King's Lynn Town | 46 | 14 | 10 | 22 | 60 | 81 | −21 | 52 | Transferred to the Southern League Premier Division |
19 | Bản mẫu:Fb team Frickley Athletic | 46 | 12 | 14 | 20 | 60 | 73 | −13 | 50 | |
20 | Bản mẫu:Fb team Stamford | 46 | 13 | 11 | 22 | 56 | 75 | −19 | 50 | |
21 | Bản mẫu:Fb team Marine | 46 | 11 | 16 | 19 | 58 | 69 | −11 | 49 | Reprieved from relegation, as Level 6 was one team short after the demise of Salisbury City. |
22 | Bản mẫu:Fb team Witton Albion (R) | 46 | 14 | 7 | 25 | 58 | 86 | −28 | 49 | Xuống chơi tạiNPL Division One North/South |
23 | Bản mẫu:Fb team Trafford (R) | 46 | 6 | 15 | 25 | 58 | 93 | −35 | 33 | |
24 | Bản mẫu:Fb team Belper Town (R) | 46 | 6 | 14 | 26 | 62 | 96 | −34 | 32 |
Cập nhật đến 25 April 2015
Nguồn: [1]
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.
Bán kết | Chung kết | |||||||||
2 | Workington | |||||||||
5 | Ilkeston | |||||||||
4 | Curzon Ashton | 1 | ||||||||
5 | Ilkeston | 0 | ||||||||
3 | Ashton United | |||||||||
4 | Curzon Ashton |
28 tháng 4 năm 2015 | Workington | 0–1 | Ilkeston | Borough Park, Workington |
---|---|---|---|---|
19:45 | [2] | Richards ![]() |
Lượng khán giả: 1,391 |
28 tháng 4 năm 2015 | Ashton United | 1–1 (s.h.p.) (2–4 p) |
Curzon Ashton | Hurst Cross, Ashton-under-Lyne |
---|---|---|---|---|
19:45 | Baguley ![]() |
[3] | Brooke ![]() |
Lượng khán giả: 1,049 |
Loạt sút luân lưu | ||||
![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
2 tháng 5 năm 2015 | Curzon Ashton | 1–0 | Ilkeston | Tameside Stadium, Ashton-under-Lyne |
---|---|---|---|---|
15:00 | Woodford ![]() |
Lượng khán giả: 1,212 |
S.nhà ╲ S.khách | Bản mẫu:Fb team Ashton United | Bản mẫu:Fb team Barwell | Bản mẫu:Fb team Belper Town | Bản mẫu:Fb team Blyth Spartans | Bản mẫu:Fb team Buxton | Bản mẫu:Fb team Curzon Ashton | Bản mẫu:Fb team F.C. United of Manchester | Bản mẫu:Fb team Frickley Athletic | Bản mẫu:Fb team Grantham Town | HAL | Bản mẫu:Fb team Ilkeston | Bản mẫu:Fb team King's Lynn Town | Bản mẫu:Fb team Marine | Bản mẫu:Fb team Matlock Town | Bản mẫu:Fb team Nantwich Town | Bản mẫu:Fb team Ramsbottom United | Bản mẫu:Fb team Rushall Olympic | Bản mẫu:Fb team Skelmersdale United | Bản mẫu:Fb team Stamford | Bản mẫu:Fb team Stourbridge | Bản mẫu:Fb team Trafford | Bản mẫu:Fb team Whitby Town | Bản mẫu:Fb team Witton Albion | Bản mẫu:Fb team Workington |
Bản mẫu:Fb team Ashton United |
3–1 |
4–3 |
3–0 |
1–1 |
2–2 |
0–2 |
2–2 |
2–0 |
1–0 |
0–2 |
3–1 |
2–2 |
2–0 |
3–1 |
1–0 |
1–2 |
1–0 |
0–1 |
3–0 |
1–1 |
1–0 |
2–1 |
3–2 | |
Bản mẫu:Fb team Barwell |
1–0 |
1–0 |
2–1 |
1–2 |
1–1 |
0–0 |
2–2 |
3–0 |
0–1 |
2–1 |
4–3 |
2–1 |
1–3 |
3–2 |
3–4 |
3–1 |
2–0 |
1–0 |
2–2 |
2–0 |
1–0 |
0–2 |
1–2 | |
Bản mẫu:Fb team Belper Town |
2–2 |
2–2 |
3–4 |
1–1 |
2–0 |
1–3 |
2–0 |
1–2 |
2–1 |
2–3 |
3–3 |
2–2 |
3–3 |
1–4 |
1–2 |
0–3 |
1–1 |
2–3 |
0–4 |
2–0 |
0–2 |
5–0 |
1–2 | |
Bản mẫu:Fb team Blyth Spartans |
1–1 |
1–1 |
2–0 |
0–1 |
2–1 |
0–1 |
1–1 |
2–1 |
2–1 |
0–1 |
3–2 |
1–2 |
0–0 |
2–1 |
4–0 |
3–3 |
1–1 |
4–1 |
2–0 |
1–0 |
2–2 |
2–1 |
1–0 | |
Bản mẫu:Fb team Buxton |
2–3 |
1–1 |
5–1 |
2–3 |
2–1 |
1–1 |
4–0 |
5–1 |
2–1 |
1–1 |
1–1 |
1–1 |
3–2 |
0–1 |
1–1 |
0–3 |
1–2 |
1–2 |
4–1 |
3–2 |
1–1 |
0–3 |
1–1 | |
Bản mẫu:Fb team Curzon Ashton |
3–2 |
4–1 |
2–2 |
1–1 |
0–0 |
0–4 |
3–0 |
2–4 |
4–1 |
4–0 |
4–0 |
1–0 |
3–0 |
0–1 |
1–0 |
2–3 |
2–0 |
3–1 |
3–0 |
2–1 |
3–0 |
2–1 |
0–0 | |
Bản mẫu:Fb team F.C. United of Manchester |
3–0 |
3–1 |
2–2 |
0–0 |
1–1 |
1–1 |
3–2 |
3–1 |
1–0 |
2–2 |
3–1 |
5–2 |
0–0 |
2–1 |
3–1 |
1–0 |
1–2 |
3–1 |
1–0 |
3–0 |
2–0 |
4–0 |
1–0 | |
Bản mẫu:Fb team Frickley Athletic |
1–3 |
1–3 |
2–0 |
2–1 |
1–1 |
1–1 |
4–1 |
2–4 |
1–1 |
0–2 |
1–1 |
1–0 |
1–0 |
0–1 |
4–2 |
1–1 |
0–1 |
0–2 |
1–0 |
4–0 |
1–1 |
2–3 |
1–2 | |
Bản mẫu:Fb team Grantham Town |
0–0 |
1–1 |
1–0 |
1–7 |
3–1 |
1–1 |
1–2 |
1–1 |
0–2 |
1–0 |
3–3 |
1–1 |
2–1 |
4–0 |
0–1 |
0–1 |
1–1 |
1–4 |
1–1 |
4–3 |
0–1 |
3–1 |
1–0 | |
Halesowen Town |
2–3 |
4–1 |
1–1 |
1–2 |
2–1 |
0–0 |
0–1 |
1–1 |
1–1 |
0–0 |
1–1 |
0–2 |
4–3 |
1–1 |
2–0 |
3–0 |
2–0 |
1–1 |
2–0 |
1–1 |
3–3 |
1–0 |
0–1 | |
Bản mẫu:Fb team Ilkeston |
0–0 |
2–1 |
1–0 |
1–1 |
0–0 |
1–1 |
3–1 |
1–0 |
1–1 |
2–2 |
3–3 |
1–0 |
1–0 |
2–1 |
2–4 |
2–1 |
2–0 |
1–2 |
3–4 |
6–0 |
1–1 |
1–1 |
0–3 | |
Bản mẫu:Fb team King's Lynn Town |
1–1 |
0–1 |
1–0 |
1–3 |
1–2 |
1–3 |
1–2 |
2–1 |
1–0 |
0–0 |
3–0 |
3–1 |
1–3 |
2–1 |
2–1 |
0–4 |
0–3 |
1–0 |
1–0 |
0–1 |
0–1 |
2–0 |
1–2 | |
Bản mẫu:Fb team Marine |
1–0 |
2–0 |
2–2 |
3–3 |
1–2 |
1–1 |
0–0 |
2–0 |
2–2 |
1–1 |
1–2 |
1–2 |
0–2 |
0–1 |
1–3 |
2–1 |
1–0 |
2–0 |
1–1 |
2–2 |
2–1 |
0–1 |
0–1 | |
Bản mẫu:Fb team Matlock Town |
0–1 |
3–1 |
3–1 |
1–1 |
0–0 |
0–3 |
0–0 |
3–0 |
0–2 |
0–4 |
0–0 |
3–1 |
3–2 |
2–1 |
1–1 |
1–2 |
1–1 |
1–2 |
4–1 |
2–4 |
0–1 |
3–0 |
0–1 | |
Bản mẫu:Fb team Nantwich Town |
1–3 |
2–0 |
2–1 |
1–1 |
1–1 |
1–2 |
1–2 |
3–2 |
0–3 |
1–0 |
1–1 |
2–1 |
2–1 |
3–0 |
3–2 |
0–1 |
0–1 |
0–3 |
2–3 |
0–0 |
2–1 |
3–0 |
2–3 | |
Bản mẫu:Fb team Ramsbottom United |
0–3 |
0–1 |
4–2 |
3–3 |
2–0 |
1–1 |
0–2 |
0–0 |
3–1 |
1–1 |
1–2 |
2–3 |
3–2 |
0–1 |
1–4 |
2–3 |
0–3 |
3–1 |
0–1 |
1–2 |
4–0 |
3–2 |
1–1 | |
Bản mẫu:Fb team Rushall Olympic |
1–2 |
0–3 |
2–1 |
1–2 |
3–0 |
2–1 |
1–1 |
1–3 |
0–0 |
1–1 |
1–3 |
3–1 |
1–1 |
1–0 |
2–1 |
2–4 |
0–0 |
0–0 |
3–0 |
6–1 |
1–5 |
2–1 |
3–0 | |
Bản mẫu:Fb team Skelmersdale United |
1–1 |
1–3 |
2–1 |
1–0 |
2–3 |
1–1 |
1–0 |
3–2 |
1–1 |
1–1 |
1–4 |
1–1 |
3–1 |
0–1 |
1–0 |
3–0 |
1–2 |
0–3 |
2–1 |
3–0 |
4–0 |
1–0 |
1–0 | |
Bản mẫu:Fb team Stamford |
0–2 |
0–2 |
0–1 |
1–1 |
1–3 |
0–1 |
1–1 |
1–3 |
1–1 |
1–2 |
0–4 |
2–1 |
0–1 |
0–1 |
2–2 |
1–1 |
3–0 |
1–3 |
2–3 |
3–3 |
1–1 |
3–2 |
2–1 | |
Bản mẫu:Fb team Stourbridge |
1–1 |
0–2 |
4–0 |
0–3 |
0–3 |
0–1 |
2–1 |
2–1 |
1–2 |
1–1 |
3–3 |
3–0 |
2–2 |
1–0 |
5–3 |
1–2 |
0–0 |
1–0 |
1–1 |
1–1 |
2–1 |
3–0 |
0–1 | |
Bản mẫu:Fb team Trafford |
1–2 |
1–1 |
2–2 |
1–4 |
0–1 |
0–1 |
1–1 |
2–3 |
3–1 |
0–2 |
2–4 |
1–3 |
2–3 |
0–0 |
4–0 |
0–1 |
0–3 |
0–1 |
2–2 |
2–2 |
3–3 |
1–1 |
2–3 | |
Bản mẫu:Fb team Whitby Town |
2–0 |
0–1 |
3–3 |
1–0 |
0–1 |
0–1 |
0–4 |
1–1 |
2–1 |
0–0 |
1–3 |
2–2 |
2–2 |
1–1 |
3–1 |
2–0 |
2–1 |
0–2 |
3–0 |
1–0 |
1–1 |
1–1 |
0–0 | |
Bản mẫu:Fb team Witton Albion |
5–2 |
2–2 |
0–0 |
1–5 |
1–1 |
1–3 |
0–0 |
1–2 |
1–3 |
2–0 |
1–4 |
0–1 |
3–1 |
1–3 |
3–0 |
2–1 |
3–2 |
2–0 |
3–0 |
2–1 |
0–5 |
0–3 |
1–2 | |
Bản mẫu:Fb team Workington |
1–2 |
2–1 |
3–0 |
1–1 |
1–2 |
3–2 |
1–0 |
1–1 |
2–1 |
0–0 |
2–0 |
2–0 |
0–0 |
2–1 |
0–0 |
1–0 |
3–2 |
2–1 |
2–0 |
1–0 |
1–0 |
3–0 |
1–2 |
Cập nhật lần cuối: ngày 25 tháng 4 năm 2015.
Nguồn: NPL Premier Division results grid
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
Mùa giải | 2014–15 |
---|---|
Vô địch | Salford City |
Thăng hạng | Darlington 1883 Salford City |
Xuống hạng | Padiham |
Số trận đấu | 462 |
Số bàn thắng | 1.554 (3,36 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Nathan Cartman 35 |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Darlington 1883 7–0 Kendal Town (25 tháng 8 năm 2014) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Bamber Bridge 1–7 Droylsden (16 tháng 8 năm 2014) Padiham 0–6 Salford City (25 tháng 2 năm 2015) Prescot Cables 0–6 Clitheroe (20 tháng 12 năm 2014) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Spennymoor Town 8–3 Clitheroe (ngày 14 tháng 3 năm 2014) (11 goals) |
Trận có nhiều khán giả nhất | 1,882 Spennymoor Town 0-2 Darlington 1883 (19 tháng 8 năm 2014) |
Trận có ít khán giả nhất | 58 Harrogate RA 1–0 Clitheroe (8 tháng 9 năm 2014) |
← 2013–14 2015–16 → |
Division One North gia nhập thêm 4 đội bóng:
XH |
Đội |
Tr |
T |
H |
T |
BT |
BB |
HS |
Đ |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bản mẫu:Fb team Salford City (C) (P) | 42 | 30 | 5 | 7 | 92 | 42 | +50 | 95 | Lên chơi tại2015–16 NPL Premier Division |
2 | Bản mẫu:Fb team Darlington 1883 (O) (P) | 42 | 28 | 7 | 7 | 99 | 37 | +62 | 91 | Đủ điều kiện tham dựPlay-offs |
3 | Bản mẫu:Fb team Bamber Bridge | 42 | 25 | 8 | 9 | 88 | 58 | +30 | 83 | |
4 | Bản mẫu:Fb team Northwich Victoria | 42 | 25 | 7 | 10 | 75 | 39 | +36 | 82 | |
5 | Bản mẫu:Fb team Spennymoor Town | 42 | 22 | 11 | 9 | 76 | 45 | +31 | 77 | |
6 | Bản mẫu:Fb team Scarborough Athletic | 42 | 23 | 6 | 13 | 80 | 61 | +19 | 75 | |
7 | Bản mẫu:Fb team Mossley | 42 | 23 | 6 | 13 | 79 | 63 | +16 | 75 | |
8 | Bản mẫu:Fb team Harrogate Railway Athletic | 42 | 19 | 10 | 13 | 85 | 75 | +10 | 67 | |
9 | Bản mẫu:Fb team Warrington Town | 42 | 19 | 8 | 15 | 65 | 55 | +10 | 65 | |
10 | Bản mẫu:Fb team Droylsden | 42 | 20 | 3 | 19 | 98 | 84 | +14 | 63 | |
11 | Bản mẫu:Fb team Lancaster City | 42 | 18 | 8 | 16 | 65 | 53 | +12 | 62 | |
12 | Bản mẫu:Fb team Farsley | 42 | 18 | 7 | 17 | 73 | 64 | +9 | 61 | |
13 | Bản mẫu:Fb team Clitheroe | 42 | 14 | 10 | 18 | 73 | 81 | −8 | 52 | |
14 | Bản mẫu:Fb team Brighouse Town | 42 | 14 | 9 | 19 | 64 | 81 | −17 | 51 | |
15 | Bản mẫu:Fb team Burscough | 42 | 12 | 12 | 18 | 62 | 73 | −11 | 48 | |
16 | Bản mẫu:Fb team Kendal Town | 42 | 12 | 10 | 20 | 81 | 92 | −11 | 46 | |
17 | Bản mẫu:Fb team Ossett Albion | 42 | 13 | 7 | 22 | 49 | 72 | −23 | 43† | |
18 | Bản mẫu:Fb team Ossett Town | 42 | 12 | 6 | 24 | 48 | 89 | −41 | 42 | |
19 | Bản mẫu:Fb team Radcliffe Borough | 42 | 8 | 11 | 23 | 49 | 91 | −42 | 35 | |
20 | Bản mẫu:Fb team Prescot Cables | 42 | 7 | 12 | 23 | 45 | 84 | −39 | 33 | |
21 | Bản mẫu:Fb team New Mills | 42 | 6 | 7 | 29 | 56 | 107 | −51 | 25 | Reprieved from relegation |
22 | Bản mẫu:Fb team Padiham (R) | 42 | 6 | 6 | 30 | 50 | 112 | −62 | 24 | Xuống chơi tạiLevel 9 |
Cập nhật đến ngày 25 tháng 4 năm 2015
Nguồn: [4]
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.
†Ossett Albion were deducted 3 points.
Bán kết | Chung kết | |||||||||
2 | Darlington 1883 | |||||||||
5 | Spennymoor Town | |||||||||
2 | Darlington 1883 | 2 | ||||||||
3 | Bamber Bridge | 0 | ||||||||
3 | Bamber Bridge (s.h.p.) | |||||||||
4 | Northwich Victoria |
28 tháng 4 năm 2015 | Bamber Bridge | 2–1 (s.h.p.) | Northwich Victoria | Sir Tom Finney Stadium, Bamber Bridge |
---|---|---|---|---|
19:45 | Macken ![]() Linney ![]() |
[5] | Grayson ![]() |
Lượng khán giả: 550 |
29 tháng 4 năm 2015 | Darlington 1883 | 3–2 | Spennymoor Town | Heritage Park, Bishop Auckland |
---|---|---|---|---|
19:45 | Armstrong ![]() Hatch ![]() Dowson ![]() |
Tait ![]() Roberts ![]() |
Lượng khán giả: 1,987 |
2 tháng 5 năm 2015 | Darlington 1883 | 2–0 | Bamber Bridge | Heritage Park, Bishop Auckland |
---|---|---|---|---|
15:00 | Cartman ![]() Armstrong ![]() |
Lượng khán giả: 1,876 |
S.nhà ╲ S.khách | Bản mẫu:Fb team Bamber Bridge | Bản mẫu:Fb team Brighouse Town | Bản mẫu:Fb team Burscough | Bản mẫu:Fb team Clitheroe | Bản mẫu:Fb team Darlington 1883 | Bản mẫu:Fb team Droylsden | Bản mẫu:Fb team Farsley | Bản mẫu:Fb team Harrogate Railway Athletic | Bản mẫu:Fb team Kendal Town | Bản mẫu:Fb team Lancaster City | Bản mẫu:Fb team Mossley | Bản mẫu:Fb team New Mills | Bản mẫu:Fb team Northwich Victoria | Bản mẫu:Fb team Ossett Albion | Bản mẫu:Fb team Ossett Town | Bản mẫu:Fb team Padiham | Bản mẫu:Fb team Prescot Cables | Bản mẫu:Fb team Radcliffe Borough | Bản mẫu:Fb team Salford City | Bản mẫu:Fb team Scarborough Athletic | Bản mẫu:Fb team Spennymoor Town | Bản mẫu:Fb team Warrington Town |
Bản mẫu:Fb team Bamber Bridge |
4–2 |
2–1 |
3–1 |
1–2 |
1–7 |
3–1 |
1–2 |
3–2 |
3–3 |
1–0 |
2–1 |
2–0 |
3–1 |
4–1 |
3–1 |
2–0 |
1–1 |
1–2 |
0–0 |
2–1 |
3–1 | |
Bản mẫu:Fb team Brighouse Town |
2–3 |
0–1 |
2–4 |
1–3 |
1–3 |
1–0 |
1–4 |
3–1 |
1–3 |
3–2 |
4–3 |
2–2 |
1–1 |
2–1 |
3–1 |
6–3 |
2–1 |
3–1 |
0–4 |
1–4 |
0–0 | |
Bản mẫu:Fb team Burscough |
1–1 |
2–1 |
1–2 |
2–2 |
3–2 |
1–3 |
1–3 |
2–2 |
2–3 |
2–0 |
4–1 |
2–5 |
0–1 |
3–1 |
1–1 |
1–1 |
4–0 |
1–2 |
2–3 |
0–1 |
1–3 | |
Bản mẫu:Fb team Clitheroe |
1–2 |
2–2 |
1–1 |
2–1 |
3–2 |
0–0 |
2–1 |
6–4 |
0–1 |
0–1 |
2–2 |
3–1 |
1–1 |
3–2 |
1–4 |
3–3 |
1–1 |
2–1 |
0–1 |
0–2 |
2–1 | |
Bản mẫu:Fb team Darlington 1883 |
2–1 |
2–0 |
3–0 |
1–1 |
5–2 |
1–1 |
7–1 |
7–0 |
3–0 |
3–1 |
3–1 |
0–1 |
2–0 |
5–0 |
1–0 |
4–2 |
2–2 |
0–1 |
3–0 |
1–0 |
2–0 | |
Bản mẫu:Fb team Droylsden |
4–3 |
0–0 |
1–2 |
2–0 |
2–1 |
0–2 |
6–1 |
4–1 |
2–0 |
2–4 |
0–1 |
0–2 |
5–3 |
4–1 |
5–1 |
4–1 |
4–2 |
3–2 |
1–2 |
0–0 |
3–1 | |
Bản mẫu:Fb team Farsley |
2–2 |
0–1 |
2–2 |
2–0 |
3–2 |
2–1 |
4–2 |
2–3 |
0–1 |
3–4 |
2–0 |
1–0 |
4–0 |
2–1 |
5–0 |
2–1 |
3–0 |
1–1 |
2–2 |
1–1 |
1–0 | |
Bản mẫu:Fb team Harrogate Railway Athletic |
1–1 |
1–1 |
4–0 |
1–0 |
1–5 |
4–3 |
2–4 |
0–0 |
3–0 |
5–5 |
3–0 |
2–1 |
2–1 |
4–0 |
2–0 |
1–2 |
0–1 |
1–0 |
3–0 |
1–1 |
1–2 | |
Bản mẫu:Fb team Kendal Town |
1–1 |
2–2 |
0–4 |
2–2 |
4–2 |
1–0 |
0–3 |
4–3 |
0–0 |
2–3 |
4–4 |
0–3 |
2–3 |
3–2 |
1–2 |
6–0 |
4–1 |
6–0 |
0–3 |
2–4 |
3–0 | |
Bản mẫu:Fb team Lancaster City |
1–0 |
2–0 |
4–1 |
1–3 |
0–0 |
4–0 |
3–0 |
0–1 |
2–3 |
4–1 |
4–0 |
0–1 |
1–0 |
0–2 |
3–3 |
3–0 |
3–1 |
0–2 |
1–2 |
1–4 |
1–1 | |
Bản mẫu:Fb team Mossley |
0–1 |
2–3 |
1–1 |
4–1 |
0–3 |
4–2 |
2–1 |
2–2 |
0–4 |
3–0 |
2–0 |
0–1 |
1–0 |
3–0 |
3–2 |
3–1 |
4–1 |
1–3 |
2–1 |
2–0 |
1–2 | |
Bản mẫu:Fb team New Mills |
1–4 |
1–4 |
1–2 |
3–3 |
1–5 |
2–3 |
2–1 |
1–2 |
2–0 |
1–4 |
1–3 |
1–2 |
1–2 |
1–2 |
3–2 |
0–2 |
2–2 |
0–3 |
3–3 |
2–3 |
0–3 | |
Bản mẫu:Fb team Northwich Victoria |
1–0 |
1–0 |
5–0 |
3–0 |
0–1 |
3–0 |
5–1 |
2–2 |
0–0 |
0–1 |
0–0 |
2–1 |
1–0 |
1–1 |
5–1 |
2–0 |
2–0 |
2–2 |
2–3 |
1–4 |
2–0 | |
Bản mẫu:Fb team Ossett Albion |
2–3 |
1–2 |
1–3 |
2–0 |
0–2 |
1–3 |
2–1 |
2–3 |
3–2 |
2–2 |
0–2 |
3–2 |
1–2 |
1–1 |
2–1 |
1–0 |
1–0 |
0–1 |
3–1 |
1–1 |
0–3 | |
Bản mẫu:Fb team Ossett Town |
0–2 |
3–2 |
2–2 |
2–1 |
0–2 |
2–0 |
1–2 |
3–1 |
2–2 |
2–1 |
0–1 |
5–0 |
0–2 |
0–3 |
1–0 |
1–0 |
0–1 |
0–3 |
3–1 |
1–3 |
0–2 | |
Bản mẫu:Fb team Padiham |
1–2 |
1–1 |
1–3 |
2–3 |
1–3 |
3–5 |
3–1 |
1–1 |
1–5 |
0–3 |
1–2 |
0–1 |
0–2 |
1–0 |
2–2 |
4–0 |
2–1 |
0–6 |
0–3 |
0–2 |
1–3 | |
Bản mẫu:Fb team Prescot Cables |
1–4 |
0–0 |
0–0 |
0–6 |
0–2 |
1–1 |
4–0 |
2–2 |
1–1 |
1–0 |
1–2 |
3–3 |
2–3 |
0–0 |
0–1 |
5–1 |
3–0 |
0–1 |
2–2 |
0–0 |
2–1 | |
Bản mẫu:Fb team Radcliffe Borough |
2–2 |
1–3 |
2–1 |
0–4 |
1–1 |
5–3 |
1–4 |
4–3 |
3–1 |
3–2 |
0–2 |
2–2 |
0–2 |
1–1 |
1–1 |
2–2 |
3–1 |
0–2 |
0–3 |
0–0 |
1–4 | |
Bản mẫu:Fb team Salford City |
3–0 |
2–0 |
1–0 |
2–1 |
2–0 |
2–1 |
3–2 |
1–4 |
2–1 |
0–2 |
2–2 |
2–0 |
2–1 |
4–0 |
5–0 |
5–1 |
6–1 |
2–1 |
4–1 |
2–0 |
2–2 | |
Bản mẫu:Fb team Scarborough Athletic |
1–2 |
4–0 |
2–0 |
2–1 |
1–2 |
1–2 |
3–1 |
3–2 |
2–1 |
0–0 |
2–1 |
3–2 |
1–2 |
2–0 |
2–0 |
6–1 |
2–1 |
2–0 |
1–3 |
1–0 |
2–4 | |
Bản mẫu:Fb team Spennymoor Town |
1–6 |
4–1 |
1–1 |
8–3 |
0–2 |
3–2 |
1–0 |
1–3 |
2–1 |
0–0 |
2–2 |
1–0 |
2–1 |
5–0 |
3–0 |
3–1 |
0–0 |
2–1 |
0–0 |
4–1 |
2–0 | |
Bản mẫu:Fb team Warrington Town |
0–3 |
1–0 |
1–1 |
4–2 |
1–1 |
3–4 |
2–1 |
0–0 |
3–0 |
2–1 |
0–1 |
1–3 |
1–1 |
0–3 |
3–1 |
3–0 |
2–0 |
3–0 |
0–2 |
1–1 |
1–0 |
Cập nhật lần cuối: ngày 25 tháng 4 năm 2015.
Nguồn: NPL First Division North results grid
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
Mùa giải | 2014–15 |
---|---|
Vô địch | Mickleover Sports |
Thăng hạng | Mickleover Sports Sutton Coldfield Town |
Xuống hạng | Rainworth Miners Welfare Brigg Town |
Số trận đấu | 462 |
Số bàn thắng | 1.520 (3,29 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Jake Woolley 25 |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Gresley FC 10–0 Brigg Town |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Loughborough Dynamo 0–6 Spalding United Loughborough Dynamo 1–7 Leek Town |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Gresley FC 10–0 Brigg Town |
Trận có nhiều khán giả nhất | Stafford Rangers 1-0 Gresley FC 807 |
Trận có ít khán giả nhất | Romulus 1–2 Brigg Town 31 |
← 2013–14 2015–16 → |
Division One South có 5 đội tham dự:
XH |
Đội |
Tr |
T |
H |
T |
BT |
BB |
HS |
Đ |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bản mẫu:Fb team Mickleover Sports (C) (P) | 42 | 31 | 5 | 6 | 105 | 40 | +65 | 98 | Lên chơi tại2014–15 NPL Premier Division |
2 | Bản mẫu:Fb team Leek Town | 42 | 28 | 5 | 9 | 90 | 38 | +52 | 89 | Đủ điều kiện tham dựPlay-offs |
3 | Bản mẫu:Fb team Newcastle Town | 42 | 27 | 6 | 9 | 92 | 46 | +46 | 87 | |
4 | Bản mẫu:Fb team Sutton Coldfield Town (O) (P) | 42 | 25 | 8 | 9 | 75 | 41 | +34 | 83 | |
5 | Bản mẫu:Fb team Gresley | 42 | 25 | 6 | 11 | 96 | 51 | +45 | 81 | |
6 | Bản mẫu:Fb team Stafford Rangers | 42 | 23 | 12 | 7 | 68 | 33 | +35 | 81 | |
7 | Bản mẫu:Fb team Spalding United | 42 | 23 | 10 | 9 | 84 | 41 | +43 | 79 | |
8 | Bản mẫu:Fb team Tividale | 42 | 20 | 11 | 11 | 65 | 43 | +22 | 71 | |
9 | Bản mẫu:Fb team Lincoln United | 42 | 19 | 9 | 14 | 72 | 55 | +17 | 66 | |
10 | Bản mẫu:Fb team Coalville Town | 42 | 19 | 4 | 19 | 76 | 71 | +5 | 61 | |
11 | Bản mẫu:Fb team Norton United | 42 | 19 | 4 | 19 | 79 | 75 | +4 | 61 | Club Resigned And Folded[4] |
12 | Bản mẫu:Fb team Romulus | 42 | 18 | 7 | 17 | 69 | 65 | +4 | 61 | |
13 | Bản mẫu:Fb team Chasetown | 42 | 14 | 9 | 19 | 60 | 64 | −4 | 51 | |
14 | Bản mẫu:Fb team Loughborough Dynamo | 42 | 13 | 9 | 20 | 71 | 87 | −16 | 48 | |
15 | Bản mẫu:Fb team Sheffield | 42 | 14 | 6 | 22 | 74 | 93 | −19 | 48 | |
16 | Bản mẫu:Fb team Goole | 42 | 12 | 10 | 20 | 53 | 66 | −13 | 46 | |
17 | Bản mẫu:Fb team Stocksbridge Park Steels | 42 | 10 | 11 | 21 | 53 | 84 | −31 | 41 | |
18 | Bản mẫu:Fb team Carlton Town | 42 | 11 | 6 | 25 | 52 | 79 | −27 | 39 | |
19 | Bản mẫu:Fb team Market Drayton Town | 42 | 11 | 4 | 27 | 66 | 109 | −43 | 37 | |
20 | Bản mẫu:Fb team Kidsgrove Athletic | 42 | 9 | 9 | 24 | 48 | 96 | −48 | 36 | |
21 | Bản mẫu:Fb team Rainworth Miners Welfare | 42 | 8 | 6 | 28 | 46 | 91 | −45 | 30 | Resigned to Step 5 of the National League System[5] |
22 | Bản mẫu:Fb team Brigg Town | 42 | 3 | 3 | 36 | 26 | 153 | −127 | 12 |
Cập nhật đến ngày 22 tháng 4 năm 2015
Nguồn: [6]
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.
Bán kết | Chung kết | |||||||||
2 | Leek Town | |||||||||
5 | Gresley | |||||||||
2 | Leek Town | 0 | ||||||||
4 | Sutton Coldfield Town | 2 | ||||||||
3 | Newcastle Town | |||||||||
4 | Sutton Coldfield Town |
28 tháng 4 năm 2015 | Newcastle Town | 1–3 | Sutton Coldfield Town | Lyme Valley Stadium, Newcastle-under-Lyme |
---|---|---|---|---|
19:45 | France ![]() |
[7] | Richards ![]() O'Callaghan ![]() Nadat ![]() |
Lượng khán giả: 384 |
29 tháng 4 năm 2015 | Leek Town | 1–0 | Gresley | Harrison Park, Leek |
---|---|---|---|---|
19:45 | Johnson ![]() |
Lượng khán giả: 873 |
2 tháng 5 năm 2015 | Leek Town | 0–2 | Sutton Coldfield Town | Harrison Park, Leek |
---|---|---|---|---|
15:00 | Taylor ![]() O'Callaghan ![]() |
Lượng khán giả: 1,237 |
S.nhà ╲ S.khách | Bản mẫu:Fb team Brigg Town | Bản mẫu:Fb team Carlton Town | Bản mẫu:Fb team Chasetown | Bản mẫu:Fb team Coalville Town | Bản mẫu:Fb team Goole | Bản mẫu:Fb team Gresley | Bản mẫu:Fb team Kidsgrove Athletic | Bản mẫu:Fb team Leek Town | Bản mẫu:Fb team Lincoln United | Bản mẫu:Fb team Loughborough Dynamo | Bản mẫu:Fb team Market Drayton Town | Bản mẫu:Fb team Mickleover Sports | Bản mẫu:Fb team Newcastle Town | Bản mẫu:Fb team Norton United | Bản mẫu:Fb team Rainworth Miners Welfare | Bản mẫu:Fb team Romulus | Bản mẫu:Fb team Sheffield | Bản mẫu:Fb team Spalding United | Bản mẫu:Fb team Stafford Rangers | Bản mẫu:Fb team Stocksbridge Park Steels | Bản mẫu:Fb team Sutton Coldfield Town | Bản mẫu:Fb team Tividale |
Bản mẫu:Fb team Brigg Town |
0–0 |
0–0 |
3–0 |
0–2 |
0–7 |
2–2 |
0–3 |
0–3 |
1–3 |
0–6 |
0–5 |
1–3 |
1–7 |
1–4 |
1–3 |
0–2 |
1–6 |
0–1 |
1–0 |
0–3 |
0–2 | |
Bản mẫu:Fb team Carlton Town |
3–1 |
1–0 |
0–1 |
3–0 |
2–2 |
3–1 |
0–2 |
0–1 |
1–3 |
2–1 |
0–3 |
3–2 |
1–3 |
2–1 |
0–1 |
1–4 |
1–1 |
1–3 |
2–0 |
0–1 |
1–2 | |
Bản mẫu:Fb team Chasetown |
3–0 |
0–3 |
4–1 |
3–2 |
2–1 |
2–2 |
2–3 |
2–1 |
3–1 |
5–3 |
0–4 |
1–1 |
0–1 |
2–1 |
0–4 |
1–2 |
1–1 |
0–2 |
4–0 |
1–1 |
0–0 | |
Bản mẫu:Fb team Coalville Town |
7–0 |
3–0 |
2–0 |
4–2 |
2–3 |
3–1 |
0–1 |
2–1 |
3–2 |
2–0 |
0–2 |
0–1 |
5–2 |
2–1 |
2–1 |
2–2 |
1–2 |
1–2 |
4–2 |
1–0 |
2–2 | |
Bản mẫu:Fb team Goole |
4–0 |
2–1 |
2–1 |
1–2 |
4–2 |
1–3 |
0–2 |
1–1 |
0–0 |
2–2 |
0–3 |
1–2 |
3–0 |
2–2 |
2–4 |
3–1 |
0–0 |
0–1 |
2–0 |
1–2 |
1–0 | |
Bản mẫu:Fb team Gresley |
10–0 |
1–0 |
2–1 |
2–1 |
2–0 |
4–0 |
2–0 |
4–1 |
4–0 |
2–0 |
1–6 |
2–0 |
3–1 |
4–2 |
1–1 |
5–2 |
1–0 |
1–1 |
2–0 |
0–0 |
1–1 | |
Bản mẫu:Fb team Kidsgrove Athletic |
7–2 |
2–4 |
2–0 |
1–0 |
0–0 |
0–5 |
1–3 |
0–2 |
0–0 |
0–0 |
0–2 |
1–6 |
0–2 |
0–1 |
1–0 |
1–1 |
0–1 |
0–6 |
1–2 |
2–0 |
1–1 | |
Bản mẫu:Fb team Leek Town |
6–0 |
2–3 |
2–0 |
2–0 |
1–1 |
1–0 |
3–1 |
0–2 |
1–2 |
6–1 |
4–1 |
3–0 |
1–0 |
6–0 |
0–2 |
2–2 |
1–1 |
2–0 |
0–0 |
6–1 |
2–0 | |
Bản mẫu:Fb team Lincoln United |
2–0 |
2–2 |
0–0 |
4–1 |
0–1 |
1–3 |
6–0 |
0–0 |
2–4 |
1–3 |
2–3 |
1–1 |
4–1 |
2–1 |
3–1 |
2–1 |
1–1 |
2–0 |
5–0 |
1–2 |
1–3 | |
Bản mẫu:Fb team Loughborough Dynamo |
9–0 |
3–2 |
3–2 |
2–2 |
4–0 |
2–4 |
5–1 |
1–7 |
1–2 |
0–2 |
2–3 |
0–4 |
2–0 |
1–1 |
1–2 |
4–1 |
0–6 |
2–2 |
0–2 |
0–5 |
1–3 | |
Bản mẫu:Fb team Market Drayton Town |
2–1 |
3–2 |
1–2 |
5–3 |
1–2 |
1–2 |
2–4 |
1–2 |
0–2 |
2–5 |
1–6 |
2–5 |
2–1 |
2–0 |
3–1 |
1–6 |
0–4 |
1–2 |
2–3 |
1–1 |
2–2 | |
Bản mẫu:Fb team Mickleover Sports |
1–0 |
3–1 |
2–1 |
0–1 |
1–0 |
2–1 |
2–3 |
5–1 |
2–2 |
7–1 |
3–0 |
1–0 |
3–1 |
2–0 |
2–0 |
1–1 |
2–1 |
2–0 |
6–0 |
1–0 |
0–1 | |
Bản mẫu:Fb team Newcastle Town |
7–1 |
3–0 |
2–1 |
2–0 |
2–0 |
2–0 |
3–1 |
1–0 |
1–0 |
1–0 |
5–3 |
1–2 |
2–2 |
4–1 |
2–2 |
2–0 |
3–1 |
0–2 |
2–3 |
0–2 |
2–1 | |
Bản mẫu:Fb team Norton United |
7–4 |
3–1 |
1–3 |
5–1 |
2–1 |
4–1 |
2–1 |
0–1 |
2–3 |
1–0 |
4–2 |
0–1 |
0–5 |
0–1 |
4–2 |
3–2 |
2–2 |
0–0 |
2–1 |
1–2 |
0–1 | |
Bản mẫu:Fb team Rainworth Miners Welfare |
4–2 |
0–0 |
1–2 |
1–1 |
1–1 |
0–1 |
3–4 |
0–1 |
0–2 |
1–2 |
4–3 |
2–2 |
0–1 |
0–2 |
0–2 |
2–3 |
1–4 |
1–3 |
1–2 |
2–1 |
1–2 | |
Bản mẫu:Fb team Romulus |
1–2 |
4–0 |
1–0 |
2–1 |
0–0 |
1–4 |
2–2 |
0–4 |
1–2 |
1–1 |
1–2 |
2–0 |
2–2 |
2–3 |
1–2 |
4–2 |
3–0 |
1–0 |
3–2 |
1–2 |
2–1 | |
Bản mẫu:Fb team Sheffield |
1–0 |
3–2 |
2–6 |
2–6 |
0–2 |
3–1 |
2–1 |
1–2 |
2–3 |
3–2 |
1–0 |
2–3 |
0–3 |
1–2 |
5–0 |
2–3 |
4–3 |
0–3 |
3–2 |
2–3 |
0–3 | |
Bản mẫu:Fb team Spalding United |
4–1 |
3–0 |
0–2 |
2–1 |
4–1 |
2–1 |
5–0 |
4–1 |
3–0 |
2–1 |
2–0 |
2–2 |
1–2 |
2–1 |
2–0 |
1–0 |
2–0 |
4–0 |
1–1 |
1–0 |
0–2 | |
Bản mẫu:Fb team Stafford Rangers |
3–0 |
1–1 |
2–1 |
0–2 |
3–3 |
1–0 |
4–0 |
1–0 |
0–0 |
1–1 |
4–1 |
3–1 |
2–2 |
1–0 |
3–0 |
1–1 |
0–0 |
0–0 |
4–0 |
1–0 |
0–0 | |
Bản mẫu:Fb team Stocksbridge Park Steels |
4–0 |
3–2 |
0–0 |
1–1 |
2–1 |
1–1 |
1–1 |
1–4 |
2–0 |
0–0 |
5–0 |
1–4 |
1–3 |
2–2 |
0–2 |
1–2 |
2–2 |
0–2 |
1–4 |
0–2 |
1–1 | |
Bản mẫu:Fb team Sutton Coldfield Town |
6–0 |
2–1 |
2–2 |
2–0 |
1–0 |
2–0 |
2–0 |
0–1 |
2–2 |
2–0 |
4–1 |
1–1 |
1–0 |
2–1 |
5–2 |
2–1 |
3–0 |
2–0 |
1–0 |
3–3 |
1–3 | |
Bản mẫu:Fb team Tividale |
2–0 |
3–0 |
2–0 |
3–0 |
3–2 |
1–3 |
1–0 |
1–2 |
2–0 |
0–0 |
0–1 |
1–3 |
1–2 |
3–4 |
1–1 |
4–1 |
2–1 |
1–1 |
0–1 |
2–1 |
1–1 |
Cập nhật lần cuối: ngày 25 tháng 4 năm 2015.
Nguồn: NPL First Division South results grid
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
Northern Premier League Challenge Cup 2014–15 là mùa giải thứ 45 của giải Northern Premier League Challenge Cup, sự cạnh tranh chính dành cho các đội ở Northern Premier League. Nó sẽ được tài trợ bởi Doodson Sport cho một mùa giải thứ tư liên tiếp. 68 câu lạc bộ ở nước Anh sẽ bước vào tranh tài, bắt đầu với vòng sơ loại vào ngày 1 tháng 9 và tất cả các trận đấu sẽ kết thúc sau 90 phút và nếu hòa thì tiến hành đá luân lưu 11m.[6]
Đương kim vô địch A.F.C. Fylde,đội bóng đã đánh bại Skelmersdale United với tỷ số 1–0 trong trận chung kết năm 2014. A.F.C. Fylde sẽ không thể bảo vệ thành công chức vô địch do giành thắng lợi trận play–off để thăng hạng lên Conference North.
Vòng | Các Câu lạc bộ còn lại |
Các Câu lạc bộ tham gia |
Đội chiến thắng vòng trước |
Đội mới vào Vòng này |
Theo lịch trình ngày chơi |
---|---|---|---|---|---|
Vòng sơ loại | 68 | 8 | 0 | 8 | 1 tháng 9,–11 tháng 11 năm 2014 |
Vòng 1 | 64 | 64 | 4 | 60 | 10–25 tháng 11 năm 2014 |
Vòng 2 | 32 | 32 | 32 | không | 1 tháng 12 năm 2014 – 6 tháng 1 năm 2015 |
Vòng 3 | 16 | 16 | 16 | không | 6–27 tháng 1 năm 2015 |
Vòng tứ kết | 8 | 8 | 8 | không | 10–25 tháng 2 năm 2015 |
Vòng bán kết | 4 | 4 | 4 | không | 24 tháng 3–8 tháng 4 năm 2015 |
Chung kết | 2 | 2 | 2 | không | 30 tháng 4 năm 2015 |
Có 8 đội đến từ giải Northern Premier League Division One North hoặc Northern Premier League Division One South sẽ tranh tài ở vòng sơ loại. Lễ bóc thăm thi đấu diễn ra vào ngày 23 tháng 7 năm 2014.
ngày 1 tháng 9 năm 2014 | New Mills | 0–1 | Northwich Victoria | New Mills, Derbyshire |
---|---|---|---|---|
19:45 | New Mills report Northwich Victoria report |
Amis ![]() |
Sân vận động: Church Lane Lượng khán giả: 68 |
ngày 2 tháng 9 năm 2014 | Loughborough Dynamo | 4–2 | Rainworth Miners Welfare | Loughborough, Leicestershire |
---|---|---|---|---|
19:45 | Wood ![]() Norris ![]() Watson ![]() |
Loughborough Dynamo report Rainworth Miners Welfare report |
Gill ![]() Hewitt ![]() |
Sân vận động: Nanpantan Sports Ground Lượng khán giả: 49 |
ngày 11 tháng 11 năm 2014 | Norton United | 1–1 (5–6 p) |
Tividale | Smallthorne, Staffordshire |
---|---|---|---|---|
19:45 | Baker ![]() |
Tividale report | Edwards ![]() |
Sân vận động: Norton Cricket Club & Miners Welfare Institute Lượng khán giả: 54 |
Loạt sút luân lưu | ||||
Cropper ![]() Beaumont ![]() Sheldon ![]() Smith ![]() Lennon ![]() Green ![]() Bradbury ![]() Hawthorne ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
ngày 14 tháng 10 năm 2014 | Scarborough Athletic | 1–1 (3–1 p) |
Brigg Town | Bridlington, East Riding of Yorkshire |
---|---|---|---|---|
19:45 | Evans ![]() |
Brigg Town report | Lightowler ![]() |
Sân vận động: Queensgate Lượng khán giả: 123 |
Các đội không thi đấu vòng sơ loại của giải Northern Premier League Division One North hoặc Northern Premier League Division One South cũng như các đội của giải Northern Premier League Premier Division, cùng với các đội thắng ở vòng sơ loại tranh tài ở vòng 1. Lễ bóc thăm diễn ra vào ngày 23 tháng 7 năm 2014.
ngày 11 tháng 11 năm 2014 | Ashton United | 1–1 (4–5 p) |
Salford City | Ashton-under-Lyne, Greater Manchester |
---|---|---|---|---|
19:45 | Mukendi ![]() |
Seddon ![]() |
Sân vận động: Hurst Cross Lượng khán giả: 111 |
ngày 11 tháng 11 năm 2014 | Belper Town | 3–1 | Grantham Town | Belper, Derbyshire |
---|---|---|---|---|
19:45 | Holden ![]() Cotton ![]() Burbeary ![]() |
Meadows ![]() |
Sân vận động: Christchurch Meadow Lượng khán giả: 116 |
ngày 11 tháng 11 năm 2014 | Blyth Spartans | 0–2 | Frickley Athletic | Blyth, Northumberland |
---|---|---|---|---|
19:45 | Thompson ![]() South ![]() |
Sân vận động: Croft Park Lượng khán giả: 248 |
ngày 11 tháng 11 năm 2014 | Brighouse Town | 2–1 | Stocksbridge Park Steels | Brighouse, West Yorkshire |
---|---|---|---|---|
19:45 | Matthews ![]() Law ![]() |
Biggins ![]() |
Sân vận động: St Giles' Road Lượng khán giả: 85 |
ngày 11 tháng 11 năm 2014 | Carlton Town | 0–4 | Barwell | Nottingham, Nottinghamshire |
---|---|---|---|---|
19:45 | Towers ![]() Nisevic ![]() Charley ![]() |
Sân vận động: Bill Stokeld Stadium Lượng khán giả: 66 |
ngày 11 tháng 11 năm 2014 | Coalville Town | 1–1 (4–3 p) |
Stamford | Coalville, Leicestershire |
---|---|---|---|---|
19:45 | Kay ![]() |
Bettles ![]() |
Sân vận động: Owen Street Sports Ground Lượng khán giả: 85 |
ngày 12 tháng 11 năm 2014 | Darlington 1883 | 3–3 (1–3 p) |
Whitby Town | Bishop Auckland, County Durham |
---|---|---|---|---|
19:45 | Pennal ![]() Williams ![]() Stephenson ![]() |
Robinson ![]() Hopson ![]() Gardner ![]() |
Sân vận động: Heritage Park Lượng khán giả: 165 |
ngày 11 tháng 11 năm 2014 | Droylsden | 6–0 | Trafford | Droylsden, Greater Manchester |
---|---|---|---|---|
19:45 | Kilheeney ![]() Deegan ![]() Morning ![]() Moke ![]() Brown ![]() |
Sân vận động: Butcher's Arms Ground Lượng khán giả: 114 |
ngày 10 tháng 11 năm 2014 | Curzon Ashton | 0–0 (4–3 p) |
F.C. United of Manchester | Ashton-under-Lyne, Greater Manchester |
---|---|---|---|---|
19:45 | Sân vận động: Tameside Stadium Lượng khán giả: 415 |
ngày 11 tháng 11 năm 2014 | Gresley | 4–2 | Loughborough Dynamo | Church Gresley, Derbyshire |
---|---|---|---|---|
19:45 | Peel ![]() Harrison ![]() King ![]() Riddell ![]() |
Way ![]() Harrison ![]() |
Sân vận động: Moat Ground Lượng khán giả: 155 |
ngày 24 tháng 11 năm 2014 | Harrogate Railway Athletic | 2–1 | Goole | Harrogate, North Yorkshire |
---|---|---|---|---|
19:45 | Cartman ![]() |
Law ![]() |
Sân vận động: Station View Lượng khán giả: 57 |
ngày 25 tháng 11 năm 2014 | Kendal Town | 0–2 | Marine | Kendal, Cumbria |
---|---|---|---|---|
19:45 | Codling ![]() Clair ![]() |
Sân vận động: The Northgate Vehicle Hire Stadium Lượng khán giả: 100 |
ngày 11 tháng 11 năm 2014 | King's Lynn Town | 0–3 | Lincoln United | King's Lynn, Norfolk |
---|---|---|---|---|
19:45 | Brooks ![]() Cotton ![]() Asplin ![]() |
Sân vận động: The Walks Lượng khán giả: 186 |
ngày 18 tháng 11 năm 2014 | Lancaster City | 5–0 | Clitheroe | Lancaster, Lancashire |
---|---|---|---|---|
19:45 | Marshall ![]() Pearce ![]() Dodgson ![]() Winder ![]() Taylor ![]() |
Sân vận động: Giant Axe Lượng khán giả: 85 |
ngày 11 tháng 11 năm 2014 | Market Drayton Town | 1–3 | Leek Town | Market Drayton, Shropshire |
---|---|---|---|---|
19:45 | Bramall ![]() |
Grice ![]() Shotton ![]() Shelley ![]() |
Sân vận động: Greenfields Sports Ground Lượng khán giả: 65 |
ngày 18 tháng 11 năm 2014 | Matlock Town | 0–1 | Ilkeston | Matlock, Derbyshire |
---|---|---|---|---|
19:45 | Williams ![]() |
Sân vận động: Causeway Lane Lượng khán giả: 150 |
ngày 11 tháng 11 năm 2014 | Mossley | 1–5 | Northwich Victoria | Mossley, Greater Manchester |
---|---|---|---|---|
19:45 | Matthews ![]() |
Burnett ![]() Abadaki ![]() Dixon ![]() Sherratt ![]() |
Sân vận động: Seel Park Lượng khán giả: 73 |
ngày 11 tháng 11 năm 2014 | Nantwich Town | 2–3 | Stourbridge | Nantwich, Cheshire |
---|---|---|---|---|
19:45 | Winslade ![]() Richards ![]() |
Bowerman ![]() Ramsey-Dickson ![]() |
Sân vận động: The Weaver Stadium Lượng khán giả: 122 |
ngày 11 tháng 11 năm 2014 | Newcastle Town | 3–0 | Halesowen Town | Newcastle-under-Lyme, Staffordshire |
---|---|---|---|---|
19:45 | Gordon ![]() Urwin ![]() |
Sân vận động: Lyme Valley Stadium Lượng khán giả: 71 |
ngày 18 tháng 11 năm 2014 | Tividale | 0–2 | Stafford Rangers | Tividale, West Midlands |
---|---|---|---|---|
19:45 | Dacres ![]() Cope ![]() |
Sân vận động: The Beeches Lượng khán giả: 58 |
ngày 11 tháng 11 năm 2014 | Ossett Albion | 0–3 | Spennymoor Town | Ossett, West Yorkshire |
---|---|---|---|---|
19:45 | Fisher ![]() Brown ![]() Sayer ![]() |
Sân vận động: Warehouse Systems Stadium Lượng khán giả: 97 |
ngày 19 tháng 11 năm 2014 | Padiham | 1–4 | Bamber Bridge | Padiham, Lancashire |
---|---|---|---|---|
19:45 | Byrom ![]() |
Marlow ![]() Pickup ![]() Waddecar ![]() Kay ![]() |
Sân vận động: Arbories Memorial Sports Ground Lượng khán giả: 129 |
ngày 11 tháng 11 năm 2014 | Prescot Cables | 1–2 | Buxton | Prescot, Merseyside |
---|---|---|---|---|
19:45 | Edgar ![]() |
Corner ![]() Williams ![]() |
Sân vận động: Valeria Park Lượng khán giả: 86 |
ngày 18 tháng 11 năm 2014 | Radcliffe Borough | 0–3 | Warrington Town | Radcliffe, Greater Manchester |
---|---|---|---|---|
19:45 | Metcalfe ![]() Mannix ![]() Foster ![]() |
Sân vận động: Stainton Park Lượng khán giả: 69 |
ngày 25 tháng 11 năm 2014 | Ramsbottom United | 5–1 | Burscough | Ramsbottom, Greater Manchester |
---|---|---|---|---|
19:45 | Piacentile ![]() Duff ![]() Howson ![]() Hulme ![]() Spencer ![]() |
Joyce ![]() |
Sân vận động: The Harry Williams Riverside Stadium Lượng khán giả: 140 |
ngày 11 tháng 11 năm 2014 | Romulus | 0–3 | Sutton Coldfield Town | Sutton Coldfield, West Midlands |
---|---|---|---|---|
19:45 | Taylor ![]() Kalonji ![]() Marshall ![]() |
Sân vận động: The Central Ground Lượng khán giả: 78 |
ngày 18 tháng 11 năm 2014 | Rushall Olympic | 0–0 (3–2 p) |
Chasetown | Rushall, West Midlands |
---|---|---|---|---|
19:45 | Lượng khán giả: 114 |
ngày 11 tháng 11 năm 2014 | Scarborough Athletic | 0–2 | Farsley | Bridlington, East Riding of Yorkshire |
---|---|---|---|---|
19:45 | Porritt ![]() Savory ![]() |
Sân vận động: Queensgate Lượng khán giả: 133 |
ngày 11 tháng 11 năm 2014 | Sheffield | 5–3 | Ossett Town | Sheffield, South Yorkshire |
---|---|---|---|---|
19:45 | Stirrup ![]() Gregory ![]() Whittaker ![]() Purkiss ![]() |
Patterson ![]() Smith ![]() |
Sân vận động: Coach and Horses Ground Lượng khán giả: 77 |
ngày 11 tháng 11 năm 2014 | Spalding United | 5–1 | Mickleover Sports | Spalding, Lincolnshire |
---|---|---|---|---|
19:45 | Waumsley ![]() Oliver ![]() |
Demidh ![]() |
Sân vận động: Sir Halley Stewart Field Lượng khán giả: 94 |
ngày 11 tháng 11 năm 2014 | Witton Albion | 4–1 | Kidsgrove Athletic | Northwich, Cheshire |
---|---|---|---|---|
19:45 | Rainford ![]() Titchiner ![]() Henders ![]() |
Booth ![]() |
Sân vận động: Wincham Park Lượng khán giả: 124 |
ngày 11 tháng 11 năm 2014 | Workington | 3–0 | Skelmersdale United | Workington, Cumbria |
---|---|---|---|---|
19:45 | Mwasile ![]() Tinnion ![]() Salmon ![]() |
Sân vận động: Borough Park Lượng khán giả: 238 |
Source:[7]
có 32 đội bóng giành chiến thắng ở vòng thứ nhất sẽ bước vào vòng thứ 2 được bóc thăm vào ngày 19 tháng 11 năm 2014. Các trận đấu ở vòng thứ hai diễn ra vào các ngày 2 và 3 tháng 12 năm 2014.[8]
ngày 16 tháng 12 năm 2014 | Barwell | 3–1 | Gresley | Barwell, Leicestershire |
---|---|---|---|---|
19:45 | Nisevic ![]() Tomkinson ![]() |
Barwell report Gresley report |
Smyth ![]() |
Sân vận động: Kirkby Road Lượng khán giả: 79 Trọng tài: Neil Pratt |
ngày 2 tháng 12 năm 2014 | Belper Town | 0–1 | Ilkeston | Belper, Derbyshire |
---|---|---|---|---|
19:45 | Belper Town report | Williams ![]() |
Sân vận động: Christchurch Meadow Lượng khán giả: 171 Trọng tài: Dave Plowright |
ngày 2 tháng 12 năm 2014 | Brighouse Town | 1–1 (4–5 p) |
Spennymoor Town | Brighouse, West Yorkshire |
---|---|---|---|---|
19:45 | Gay ![]() |
Brighouse Town report | Gibson ![]() |
Sân vận động: St Giles' Road Lượng khán giả: 86 |
Loạt sút luân lưu | ||||
Matthews ![]() Scott ![]() Hall ![]() Boafo ![]() Baldwin ![]() Gay ![]() Wilson ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
ngày 2 tháng 12 năm 2014 | Droylsden | 0–1 | Marine | Droylsden, Greater Manchester |
---|---|---|---|---|
19:45 | Droylsden report Marine report |
Conchie ![]() |
Sân vận động: Butcher's Arms Ground Lượng khán giả: 70 Trọng tài: Christopher Hope |
ngày 2 tháng 12 năm 2014 | Farsley | 2–2 (4–3 p) |
Curzon Ashton | Farsley, West Yorkshire |
---|---|---|---|---|
19:45 | Hancock ![]() Priestley ![]() |
Farsley report Curzon Ashton report |
Hunt ![]() Coley ![]() |
Sân vận động: Throstle Nest Lượng khán giả: 74 |
Loạt sút luân lưu | ||||
![]() Priestley ![]() ![]() ![]() Harris ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
ngày 1 tháng 12 năm 2014 | Harrogate Railway Athletic | 7–1 | Frickley Athletic | Harrogate, North Yorkshire |
---|---|---|---|---|
19:45 | Ible ![]() Baker ![]() Farquharson ![]() Cartman ![]() |
Frickley Athletic report | Johnson ![]() |
Sân vận động: Station View Lượng khán giả: 79 |
ngày 2 tháng 12 năm 2014 | Lancaster City | 4–2 | Witton Albion | Lancaster, Lancashire |
---|---|---|---|---|
19:45 | Winder ![]() Akrigg ![]() Taylor ![]() |
Lancaster City report | Read ![]() Henders ![]() |
Sân vận động: Giant Axe Lượng khán giả: 79 |
ngày 2 tháng 12 năm 2014 | Lincoln United | 2–1 | Buxton | Lincoln, Lincolnshire |
---|---|---|---|---|
19:45 | Cotton ![]() |
Lincoln United report Buxton report |
Niven ![]() |
Sân vận động: Ashby Avenue Lượng khán giả: 57 |
ngày 2 tháng 12 năm 2014 | Newcastle Town | 1–1 (3–4 p) |
Sutton Coldfield Town | Newcastle-under-Lyme, Staffordshire |
---|---|---|---|---|
19:45 | Munoz ![]() |
Newcastle Town report | Boothe ![]() |
Sân vận động: Lyme Valley Stadium Lượng khán giả: 57 |
Loạt sút luân lưu | ||||
![]() ![]() Askey ![]() ![]() Dickin ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
ngày 2 tháng 12 năm 2014 | Northwich Victoria | 2–1 | Bamber Bridge | Flixton, Greater Manchester |
---|---|---|---|---|
19:45 | Burnett ![]() Sherratt ![]() |
McKenna ![]() |
Sân vận động: Valley Road Lượng khán giả: 75 |
ngày 2 tháng 12 năm 2014 | Salford City | 1–3 | Ramsbottom United | Salford, Greater Manchester |
---|---|---|---|---|
19:45 | Webber ![]() |
Hulme ![]() Spencer ![]() |
Sân vận động: Moor Lane Lượng khán giả: 189 |
ngày 2 tháng 12 năm 2014 | Spalding United | 5–1 | Coalville Town | Spalding, Lincolnshire |
---|---|---|---|---|
19:45 | Tidswell ![]() Hempenstall ![]() Nuttell ![]() Waumsley ![]() |
Brooks ![]() |
Sân vận động: Sir Halley Stewart Field Lượng khán giả: 90 |
ngày 6 tháng 1 năm 2014 | Stafford Rangers | 2–2 (5–6 p) |
Rushall Olympic | Stafford, Staffordshire |
---|---|---|---|---|
19:45 | Curtis ![]() |
Mugisha ![]() Heath ![]() |
Sân vận động: Marston Road Lượng khán giả: 192 |
ngày 2 tháng 12 năm 2014 | Stourbridge | 1–1 (2–4 p) |
Leek Town | Stourbridge, West Midlands |
---|---|---|---|---|
19:45 | Morgan-Parker ![]() |
Shotton ![]() |
Sân vận động: War Memorial Athletic Ground Lượng khán giả: 146 |
ngày 2 tháng 12 năm 2014 | Workington | 2–3 | Warrington Town | Workington, Cumbria |
---|---|---|---|---|
19:45 | Newby ![]() |
Workington report Warrington Town report |
Colbeck ![]() Ruane ![]() |
Sân vận động: Borough Park Lượng khán giả: 237 |
ngày 3 tháng 12 năm 2014 | Whitby Town | 1–4 | Sheffield | Whitby, North Yorkshire |
---|---|---|---|---|
19:45 | Mason ![]() |
Whitby Town report Sheffield report |
Longstaff ![]() Walker ![]() Purkiss ![]() |
Sân vận động: Turnbull Ground Lượng khán giả: 141 |
Có 16 đội bóng giành chiến thắng ở vòng 2 và được vào vòng 3 được bóc thăm vào ngày 4 tháng 12 năm 2014. Các trận ở vòng ba thi đấu vào các ngày 12 và 20 tháng 1 năm 2015.[11]
ngày 13 tháng 1 năm 2015 | Farsley | 4–2 | Sheffield | Farsley, West Yorkshire |
---|---|---|---|---|
19:45 | Priestley ![]() Grant ![]() Nightingale ![]() |
Farsley report Sheffield report |
Walker ![]() Hadfield ![]() |
Sân vận động: Throstle Nest Lượng khán giả: 83 |
ngày 26 tháng 1 năm 2015 | Harrogate Railway Athletic | 5–1 | Spennymoor Town | Harrogate, North Yorkshire |
---|---|---|---|---|
19:45 | Martin ![]() Youhill ![]() Hickey ![]() |
Spennymoor Town report | Brown ![]() |
Sân vận động: Station View Lượng khán giả: 84 |
ngày 6 tháng 1 năm 2015 | Ilkeston | 2–1 | Lincoln United | Ilkeston, Derbyshire |
---|---|---|---|---|
19:45 | Williams ![]() Morgan ![]() |
Ilkeston report Lincoln United report |
Jacklin ![]() |
Sân vận động: New Manor Ground Lượng khán giả: 109 |
ngày 13 tháng 1 năm 2015 | Lancaster City | 2–1 | Marine | Lancaster, Lancashire |
---|---|---|---|---|
19:45 | Pearce ![]() Kilifin ![]() |
Lancaster City report Marine report |
Wearing ![]() |
Sân vận động: Giant Axe Lượng khán giả: 100 Trọng tài: David Underwood |
ngày 27 tháng 1 năm 2015 | Ramsbottom United | 3–1 | Northwich Victoria | Ramsbottom, Greater Manchester |
---|---|---|---|---|
19:45 | Brooks ![]() Bennett ![]() Slaven ![]() |
Ramsbottom United report Northwich Victoria report |
Abadaki ![]() |
Sân vận động: The Harry Williams Riverside Stadium Lượng khán giả: 158 |
ngày 6 tháng 1 năm 2015 | Spalding United | 4–1 | Barwell | Spalding, Lincolnshire |
---|---|---|---|---|
19:45 | Tidswell ![]() Griffiths ![]() Webb ![]() |
Spalding United report Barwell report |
Hadland ![]() |
Sân vận động: Sir Halley Stewart Field Lượng khán giả: 64 |
ngày 13 tháng 1 năm 2015 | Rushall Olympic | 0–3 | Warrington Town | Rushall, West Midlands |
---|---|---|---|---|
19:45 | Rushall Olympic report Warrington Town report |
McCarten ![]() Duggan ![]() Burke ![]() |
Sân vận động: Dales Lane Lượng khán giả: 101 |
ngày 13 tháng 1 năm 2015 | Sutton Coldfield Town | 0–3 | Leek Town | Sutton Coldfield, West Midlands |
---|---|---|---|---|
19:45 | Sutton Coldfield Town report Leek Town report |
Shelley ![]() Shotton ![]() Johnson ![]() |
Sân vận động: The Central Ground Lượng khán giả: 54 |
Source:[10]
Tám đội bóng giành chiến thắng ở vòng 3 được vào vòng tứ kết được bóc thăm vào ngày 20 tháng 1 năm 2015. Các trận đấu được diễn ra vào các ngày 17 và 25 của tháng 2.[12]
ngày 17 tháng 2 năm 2015 | Farsley | 3–0 | Lancaster City | Farsley, West Yorkshire |
---|---|---|---|---|
19:45 | Porritt ![]() O'Brien ![]() Tonkinson ![]() |
Farsley report | Sân vận động: Throstle Nest Lượng khán giả: 112 |
ngày 17 tháng 2 năm 2015 | Ilkeston | 2–2 (5–4 p) |
Spalding United | Ilkeston, Derbyshire |
---|---|---|---|---|
19:45 | Reid ![]() Wright ![]() |
Spalding United report | Leary ![]() Griffiths ![]() |
Sân vận động: New Manor Ground Lượng khán giả: 120 |
Loạt sút luân lưu | ||||
![]() ![]() ![]() ![]() Wright ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
ngày 25 tháng 2 năm 2015 | Leek Town | 0–1 | Warrington Town | Leek, Staffordshire |
---|---|---|---|---|
19:45 | Leek Town report Warrington Town report |
Metcalfe ![]() |
Sân vận động: Harrison Park Lượng khán giả: 111 |
ngày 10 tháng 2 năm 2015 | Ramsbottom United | 3–1 | Harrogate Railway Athletic | Ramsbottom, Greater Manchester |
---|---|---|---|---|
19:45 | McDermott ![]() Pugh ![]() Hartley ![]() |
Ramsbottom United report | Yates ![]() |
Sân vận động: The Harry Williams Riverside Stadium Lượng khán giả: 131 |
Source:[13]
Bốn đội bóng giành chiến thắng ở vòng tứ kết bước vào tranh tài tại vòng bán kết. Các trận bán kết diễn ra vào ngày 24 tháng 3 và ngày 8 tháng 4 năm 2015.[14]
ngày 24 tháng 3 năm 2015 | Warrington Town | 3–0 | Ilkeston | Warrington, Cheshire |
---|---|---|---|---|
19:45 | Metcalfe ![]() Wharton ![]() |
Warrington Town report Ilkeston report |
Sân vận động: Cantilever Park Lượng khán giả: 356 |
ngày 8 tháng 4 năm 2015 | Ramsbottom United | 1–2 | Farsley | Ramsbottom, Greater Manchester |
---|---|---|---|---|
19:45 | Abadaki ![]() |
Ramsbottom United report Farsley report |
Grant ![]() O'Brien ![]() |
Sân vận động: The Harry Williams Riverside Stadium Lượng khán giả: 189 |
Trận chung kết Challenge Cup được chơi trên sân Edgeley Park, sân nhà của đội bóng Stockport County.[17] Đây là lần đầu tiên góp mặt của Farsley còn là lần thứ hai xuất hiện trong trận chung kết của Warrington Town (họ tiến vào chung kết trong năm 1993 nhưng đã bị đánh bại bởi Winsford United). Đây là trận chung kết đầu tiên mà cả hai đội đều đến từ các đơn vị thấp hơn.
Farsley | 0–0 | Warrington Town |
---|---|---|
Farsley report Warrington Town report |
||
Loạt sút luân lưu | ||
Harris ![]() Welsh ![]() O'Brien ![]() Priestley ![]() Savory ![]() |
2–3 | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Source:[15]